Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

advancing: thúc đẩy >< holding back: ngăn cản ai làm gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

irritable: cáu kỉnh, khó chịu >< calm: bình tĩnh

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

vary: làm cho biến đổi >< stay unchanged: không thay đổi

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

advocating: ủng hộ >< impugning: phản đối

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

rare: sống >< over-boiled: chín kĩ
Her father likes the head cabbage rare.
Tạm dịch: Bố cô ấy thích bắp cải sống.

- over-boiled: chín  kĩ
- previous: quý giá
- scarce: khan hiếm
- scare: sợ hãi

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

discernible: có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< insignificant: vô nghĩa, tầm thường

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

infinite (adj): vô tận, không bờ bến >< limited (adj) có giới hạn, hạn chế

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì >< compatible: tương thích, hòa hợp

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

24/7 society: xã hội hoạt động không ngừng >< an inactive society: một xã hội thiếu hoạt động
We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.
Tạm dịch: Chúng ta hiện là một xã hội hoạt động 24/7, nơi các cửa hàng và dịch vụ luôn có sẵn tất cả các giờ.

- a physical society: xã hội tự nhiên.
- an active society: xã hội luôn hoạt động.
- a working society: xã hội làm việc.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

irritable: dễ cáu >< calm: bình tĩnh

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

speed up: vội vã >< slow down: làm chậm lại

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

thoughtful: chín chắn, biết suy nghĩ >< thoughtless: vô tâm, không chín chắn

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

impassive: vô cảm >< emotional: có cảm xúc

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

viciuos: vòng vo, luẩn quẩn >< gently: cẩn thận

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

generosity: rộng lượng, hào phóng >< meanness: hèn hạ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

"What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication" said the government official to the reporter.
Dịch: Quan chức chính phủ nói với phóng viên: “Những gì tôi phải nói với bạn bây giờ hoàn toàn chưa chính thức và chắc chắn là không được công bố”.

  1. already official: chính thức
  2. beside the point: không liên quan
  3. not popular: không phổ biến
  4. not recorded: không chính thức
=> off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

tobe over the moon: cực kì vui sướng >< very sad: rất buồn

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

access (n) đường vào >< outlet (n) đường ra

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

pave the way for: mở đường cho >< prevent: ngăn chặn

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X