impassive: vô cảm >< emotional: có cảm xúc
My first impression of her was her impassive face.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
My first impression of her was her impassive face.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 5
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A
