omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến
With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 5
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D
