Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

entire = whole (a) toàn bộ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

We can use either verbal or nonverbal forms of communication.
Dịch: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời nói hoặc phi ngôn ngữ.
verbal (a) sử dụng lời nói
Từ đồng nghĩa với verbal là: using speech
 

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

strenth = power (n) sức mạnh

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

evidence = proof (n) bằng chứng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

take part in = participate in (v) tham gia

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

mobile = moving from place to place (di động)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

be wiped out = be destroyed (bị tàn phá)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

come up = happen (v) xảy ra

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

diet = nutritional plan (n) chế độ ăn kiêng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

look up = find meaning (tra cứu từ - bằng từ điển)
If you do not understand the word "superstitious", look it up in the dictionary.
Tạm dịch: Nếu bạn không hiểu từ "mê tín", hãy tra từ điển.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Now I understand why you moved out of that house. <=> Now it makes sense to me why you moved out of that house.
Tạm dịch: Giờ tôi đã hiểu tại sao bạn lại chuyển ra khỏi ngôi nhà đó.
Giải thích: understand = make sense (v) hiểu

- I am surprised : Tôi ngạc nhiên
- it frustrates me : Thật thất vọng
- I am intrigued : Tôi tò mò

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

vanish = disappear (v) tan biến, biến mất

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

traditional = custromary (a) có tính truyền thống

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

make ends meet = earn enough to live (v) kiếm đủ để sống

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

damaged = harm (gây hại)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

account for = explain (v) giải thích

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

participants = people who take part in (n) người tham gia

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát = thoroughly: một cách hoàn toàn

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X