It was brave of you to speak in front of all those people.

Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
It was brave of you to speak in front of all those people.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

brave: dũng cảm >< coward: nhút nhát

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X