inside: ở phía trong >< outside: ở bên ngoài
If you are not inside a house, you do not know about its leaking.
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
If you are not inside a house, you do not know about its leaking.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 3
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C