Xác định công thức, tên gọi, tính chất của este

Ôn tập xác định công thức, tên gọi, tính chất của este

Câu 1. Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
Câu 2. Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nóng E trong dung dịch NaOH, thu được 1 muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu đúng là
Câu 3. X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)

$C _{10} H _{8} O _{4}+2 NaOH \stackrel{t^{o}}{\rightarrow} X _{1}+ X _{2}$

$X _{1}+2 HCl \rightarrow X _{3}+2 NaCl$

$nX _{3}+ nX _{2} \stackrel{t^{o}}{\rightarrow}$ poli(etylen-terephtalat) $+2 nH _{2} O$

Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 4. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

$(a) X+2 N a O H \stackrel{t^{o}}{\rightarrow} Y+Z+T$

(b) $X + H _{2} \stackrel{N i, t^{o}}{\longrightarrow} E$

(c) $E +2 NaOH \rightarrow 2 Y + T$

$( d ) Y + HCl \stackrel{t^{o}}{\rightarrow} NaCl + F$

Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 5. Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:

X + NaOH → muối Y + Z.

Z + AgNO3 + NH3 + H2O →→ muối T + Ag + ...

T + NaOH → Y + ...

Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 6. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O

(d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5 là
Câu 7. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:Chất X là hình ảnh

Chất X là
Câu 8. Cho sơ đồ sau: 

Cho sơ đồ sau: Công thức cấu tạo của M là hình ảnh

Công thức cấu tạo của M là
Câu 9. Cho sơ đồ các phản ứng:

$X + NaOH ($ dung $dich ) \stackrel{t^{o}}{\rightarrow} Y + Z$

$Y + NaOH ( rän ) \frac{ CaO , t^{\circ}}{\longrightarrow} T + P$

$T \stackrel{1500^{\circ} C }{\longrightarrow} Q + H _{2}$

$Q + H _{2} O \stackrel{t^{o}, x t}{\longrightarrow} Z$

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng:      

(1) $X \left( C _{5} H _{8} O _{2}\right)+ NaOH \rightarrow X _{1}($ muôi $)+ X _{2}$

(2) $Y \left( C _{5} H _{8} O _{2}\right)+ NaOH \rightarrow Y _{1}( muoi )+ Y _{2}$

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?
Câu 11. Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

A → B + H2O                       (1)

A + 2NaOH → 2D + H2O     (2)

B + 2NaOH →2D                (3)

D + HCl → E + NaCl            (4)

Tên gọi của E là
Câu 12. Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

$(1) X +2 NaOH \stackrel{t^{o}}{\rightarrow} Y + Z + T$

(2) $Y+2 A g N O_{3}+3 N H_{3}+H_{2} O \stackrel{t^{0}}{\rightarrow} C_{2} H_{4} N O_{4} N a+2 A g \downarrow+2 N H_{4} N O_{3}$

(3) $Z + HCl \rightarrow C _{3} H _{6} O _{3}+ NaCl$

(4) $T+B r_{2}+H_{2} O \rightarrow C_{2} H_{4} O_{2}+2 W$

Phân tử khối của X là
Câu 13. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:

(1) X + NaOH →→ X1 + X2 + H2O;

(2) X1 + H2SO4 →→ X3 + Na2SO4;

(3) nX3 + nX4 →→ nilon-6,6 + nH2O;

(4) 2X2 + X3  →→ X5 + 2H2O.    

Công thức cấu tạo phù hợp của X là
Câu 14. Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 15. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) $X +2 NaOH \stackrel{t^{o}}{\rightarrow} X _{1}+2 X _{2}$

(b) $X _{1}+ H _{2} SO _{4} \rightarrow X _{3}+ Na _{2} SO _{4}$

(c) $n X_{3}+n X_{4} \stackrel{t^{o}, x t}{\longrightarrow}$ poli(etylen terephtalat) $+2 n H_{2} O$

(d) $X _{2}+ CO \rightarrow X$

(e) $X _{4}+2 X _{5} \stackrel{ H ^{+}, t ^{\circ}}{\rightleftarrows} X _{6}+2 H _{2} O$

Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là
Câu 16. Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): 

$C _{5} H _{8} O _{4}( X )+2 NaOH \rightarrow 2 X _{1}+ X _{2}$

$X _{2}+ O _{2} \stackrel{C u, t^{o}}{\longrightarrow} X _{3}$

$2 X _{2}+ Cu ( OH )_{2} \rightarrow$ Phúc chất có màu xanh $+2 H _{2} O$

Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 17. Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

$(1) X + NaOH du \stackrel{t^{o}}{\rightarrow} X _{1}+ X _{2}+ X _{3}$

(2) $X _{2}+ H _{2} \stackrel{N i, t^{o}}{\longrightarrow} X _{3}$

(3) $X _{1}+ H _{2} SO _{4}$ loãng $\stackrel{t^{o}}{\rightarrow} Y + Na _{2} SO _{4}$

Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 18. Chất X có công thức phân tử  C6H8O4C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch C6H8O4C6H8O4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4H2SO4 loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 19. Este X có công thức phân tử C7H8O4, tạo bởi axit hai chức và hai ancol đơn chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:

$(1) X +2 H _{2} \stackrel{N i, t^{o}}{\longrightarrow} Y$

(2) X + 2NaOH → Z + X1 + X2

Phát biểu sau đây sai?
Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

$X +2 NaOH \stackrel{ t ^{\circ}}{\rightarrow} X _{1}+ X _{2}+ X _{3}$

$X _{1}+ H _{2} SO _{4} \stackrel{t^{\circ}}{\rightarrow} X _{4}$ (axit adipic) $+ Na _{2} SO _{4}$

$X _{2}+ CO \frac{x t, t^{o}}{\longrightarrow} X _{5}$
$X _{3}+ X _{5} \stackrel{ H ^{+}, t ^{\circ}}{\rightleftarrows} X _{6}$ (este có mùi chuối chín) $+ H _{2} O$
Phát biểu sau đây sai?
Câu 21. Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:

$X+ H _{2} O \stackrel{H^{+}, t^{o}}{\longrightarrow} Y _{1}+ Y _{2}$

$Y _{1}+ O _{2} \stackrel{x t, t^{\circ}}{\longrightarrow} Y$

Phát biểu sau đây đúng?
Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

$(1) C _{4} H _{6} O _{2}+ NaOH \stackrel{t^{o}}{\rightarrow} X + Y$

(2) $X + AgNO _{3}+ NH _{3}+ H _{2} O \stackrel{t^{\circ}}{\rightarrow} Z + Ag \downarrow+ NH _{4} NO _{3}$

$(3) Y + NaOH \stackrel{ CaO , t^{\circ}}{\longrightarrow} CH _{4}+ Na _{2} CO$

Phát biểu sau đây sai?
Câu 23. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

$(1) A +3 NaOH \stackrel{t^{o}}{\rightarrow} 2 X + Y + H _{2} O$

(2) $2 X + H _{2} SO _{4} \stackrel{t^{\circ}}{\rightarrow} Na _{2} SO _{4}+2 Z$

(3) $Z +2 AgNO _{3}+4 NH _{3}+ H _{2} O \stackrel{t^{\circ}}{\rightarrow} T +2 Ag +2 NH _{4} NO _{3}$

Nhận xét nào sau đây đúng?
Câu 24. Cho các sơ đồ phản ứng sau:

$x +3 NaOH \stackrel{t^{\circ}}{\rightarrow} X _{1}+ X _{2}+ X _{3}+ H _{2} O$

$X _{2}+ HCl \rightarrow Phenol + NaCl$

$X _{3}+2 AgNO _{3}+3 NH _{3}+ H _{2} O \stackrel{t^{\circ}}{\rightarrow} CH _{3} COONH _{4}+2 NH _{4} NO _{3}+2 Ag$
Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Este $X \left( C _{6} H _{10} O _{4}\right)+2 NaOH \stackrel{ t }{\longrightarrow} X _{1}+ X _{2}+ X _{3}$

$X _{2}+ X _{3} \stackrel{ H _{2} SO _{4}, 140^{\circ} C }{\longrightarrow} C _{3} H _{8} O + H _{2} O$

Nhận định sai là
Câu 26. Thực hiện hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol T duy nhất

- Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbonhiđrat X1. Lên men X1 thu được T

Nhận định nào sau đây đúng?
Câu 27. Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 28. X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:

X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z hình ảnh

Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là
Câu 29. Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:

(1) X có chứa liên kết ba đầu mạch.

(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.

(3) X có chứa nhóm chức este.

(4) X là hợp chất đa chức.

Số kết luận đúng về X là
Câu 30. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 31. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 32. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.

Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.Từ chất X hình ảnh

Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Câu 33. Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau:

(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.

(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.

(c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.

(d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).

Số phát biểu đúng là
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng:

Cho sơ đồ phản ứng:Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ? hình ảnh

Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ?

đáp án Xác định công thức, tên gọi, tính chất của este

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 18 A
Câu 2 B Câu 19 B
Câu 3 D Câu 20 D
Câu 4 A Câu 21 C
Câu 5 D Câu 22 C
Câu 6 A Câu 23 C
Câu 7 C Câu 24 D
Câu 8 B Câu 25 A
Câu 9 D Câu 26 D
Câu 10 C Câu 27 B
Câu 11 B Câu 28 B
Câu 12 A Câu 29 B
Câu 13 C Câu 30 A
Câu 14 B Câu 31 C
Câu 15 D Câu 32 C
Câu 16 D Câu 33 A
Câu 17 D Câu 34 D

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Các đề khác

X