Trắc nghiệm Địa lí 10 bài 30: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số

Đề trắc nghiệm Địa lí 10 bài 30 gồm các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm về thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia có đáp án chi tiết

Câu 1. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 
NướcSản lượng lương thực (triệu tấn )Số dân (triệu người )
Trung Quốc557,41364,3
Hoa Kì442,9318,9
Ấn Độ2941295,3
Pháp56,266,5
In - đô - nê - xi - a89,9254,5
Việt Nam50,290,7
Thế giới2817,37625,8

Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014 , biểu đồ thích hợp nhất là
Câu 2. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
NướcSản lượng lương thực (triệu tấn )Số dân (triệu người )
Trung Quốc557,41364,3
Hoa Kì442,9318,9
Ấn Độ2941295,3
Pháp56,266,5
In - đô - nê - xi - a89,9254,5
Việt Nam50,290,7
Thế giới2817,37625,8

Để thể hiện cơ cấu sản lượng thực và cơ cấu số dân của thế giới phân theo nước năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là
Câu 3. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
NướcSản lượng lương thực (triệu tấn )Số dân (triệu người )
Trung Quốc557,41364,3
Hoa Kì442,9318,9
Ấn Độ2941295,3
Pháp56,266,5
In - đô - nê - xi - a89,9254,5
Việt Nam50,290,7
Thế giới2817,37625,8

Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là
Câu 4. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 
NướcSản lượng lương thực (triệu tấn )Số dân (triệu người )
Trung Quốc557,41364,3
Hoa Kì442,9318,9
Ấn Độ2941295,3
Pháp56,266,5
In - đô - nê - xi - a89,9254,5
Việt Nam50,290,7
Thế giới2817,37625,8

Bình quân lương thực theo đầu người của thế giới năm 2014 là
Câu 5. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 
NướcSản lượng lương thực (triệu tấn )Số dân (triệu người )
Trung Quốc557,41364,3
Hoa Kì442,9318,9
Ấn Độ2941295,3
Pháp56,266,5
In - đô - nê - xi - a89,9254,5
Việt Nam50,290,7
Thế giới2817,37625,8

Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 thấp hơn mức bình quân chung của thế giới là
Câu 6. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 
NướcSản lượng lương thực (triệu tấn )Số dân (triệu người )
Trung Quốc557,41364,3
Hoa Kì442,9318,9
Ấn Độ2941295,3
Pháp56,266,5
In - đô - nê - xi - a89,9254,5
Việt Nam50,290,7
Thế giới2817,37625,8

Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân chung của thế giới là
Câu 7. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 
NướcSản lượng lương thực (triệu tấn )Số dân (triệu người )
Trung Quốc557,41364,3
Hoa Kì442,9318,9
Ấn Độ2941295,3
Pháp56,266,5
In - đô - nê - xi - a89,9254,5
Việt Nam50,290,7
Thế giới2817,37625,8

Sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do
Câu 8. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 
NướcSản lượng lương thực (triệu tấn )Số dân (triệu người )
Trung Quốc557,41364,3
Hoa Kì442,9318,9
Ấn Độ2941295,3
Pháp56,266,5
In - đô - nê - xi - a89,9254,5
Việt Nam50,290,7
Thế giới2817,37625,8

Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do
Câu 9. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 
NướcSản lượng lương thực (triệu tấn )Số dân (triệu người )
Trung Quốc557,41364,3
Hoa Kì442,9318,9
Ấn Độ2941295,3
Pháp56,266,5
In - đô - nê - xi - a89,9254,5
Việt Nam50,290,7
Thế giới2817,37625,8

Tỉ trọng sản lượng lương thực và số dân của nước ta so với thế giới năm 2014 lần lượt là
Câu 10. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 
NướcSản lượng lương thực (triệu tấn )Số dân (triệu người )
Trung Quốc557,41364,3
Hoa Kì442,9318,9
Ấn Độ2941295,3
Pháp56,266,5
In - đô - nê - xi - a89,9254,5
Việt Nam50,290,7
Thế giới2817,37625,8

Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên?

đáp án Trắc nghiệm Địa lí 10 bài 30: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 6C
Câu 2BCâu 7D
Câu 3ACâu 8B
Câu 4DCâu 9C
Câu 5BCâu 10A

Phạm Dung (Tổng hợp)

Các đề khác

X