Bảng mã ASCII mở rộng có bao nhiêu ký tự?

Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 08/09/2023 - Tác giả: Hà Anh

Câu Hỏi:

Bảng mã ASCII mở rộng có bao nhiêu ký tự?

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Bảng mã ASCII mở rộng có 256 ký tự.
Giải thích
ASCII (American Standard Code for Information Interchange - Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ), là hệ thống ngôn ngữ gồm bộ ký tự và bộ mã ký tự được hình thành dựa trên chữ bảng chữ cái Latinh. ASCII thường được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin khác, là phương tiện để trao đổi và giao tiếp thông tin giữa con người và máy tính.
Bảng mã ASCII hiện nay có tổng cộng 256 ký tự gồm 128 ký tự của bảng mã ASCII chuẩn và 128 ký tự của bảng mã ASCII mở rộng. Trước đây, bảng mã ASCII chuẩn chỉ có 128 ký tự (hệ thập phân từ 0 đến 127) được biểu diễn ở dạng nhị phân với 7 ký tự (7 bits). Về sau, khi công nghệ thông tin phát triển, máy tính dần trở nên phổ biến hơn trên thế giới. Cùng với đó là sự phát triển của ngôn ngữ làm xuất hiện thêm nhiều ký tự dẫn đến việc ra đời bảng mã ASCII mở rộng nhằm đáp ứng sự đa dạng trong ngôn ngữ. Bảng mã ASCII mở rộng gồm 128 ký tự (hệ thập phân từ 128 đến 255) được biểu diễn ở dạng nhị phân với 8 ký tự (8 bits).
1. Bảng ký tự điều khiển ASCII

Hệ 10(Thập phân) Hệ 2 (Nhị phân) Hệ 16(Thập lục phân) HTML Viết tắt Truy nhập bàn phím Tên/ Ý nghĩa
0 000 0000 0 NUL ^@ Ký tự rỗng
1 000 0001 1  SOH ^A Bắt đầu Header
2 000 0010 2  STX ^B Bắt đầu văn bản
3 000 0011 3  ETX ^C Kết thúc văn bản
4 000 0100 4  EOT ^D Kết thúc truyền
5 000 0101 5  ENQ ^E Truy vấn
6 000 0110 6  ACK ^F Sự công nhận
7 000 0111 7  BEL ^G Tiếng kêu
8 000 1000 8  BS ^H Xoá ngược
9 000 1001 9   HT ^I Thẻ ngang
10 000 1010 0A   LF ^J Xuống dòng mới
11 000 1011 0B   VT ^K Thẻ dọc
12 000 1100 0C   FF ^L Cấp giấy
13 000 1101 0D   CR ^M Chuyển dòng/ Xuống dòng
14 000 1110 0E  SO ^N Ngoài mã
15 000 1111 0F  SI ^O Mã hóa/Trong mã
16 001 0000 10  DLE ^P Thoát liên kết dữ liệu
17 001 0001 11  DC1 ^Q Điều khiển thiết bị 1
18 001 0010 12  DC2 ^R Điều khiển thiết bị 2
19 001 0011 13  DC3 ^S Điều khiển thiết bị 3
20 001 0100 14  DC4 ^T Điều khiển thiết bị 4
21 001 0101 15  NAK ^U Thông báo có lỗi bên gửi
22 001 0110 16  SYN ^V Thông báo đã đồng bộ
23 001 0111 17  ETB ^W Kết thúc truyền tin
24 001 1000 18  CAN ^X Hủy
25 001 1001 19  EM ^Y End of Medium
26 001 1010 1A  SUB ^Z Thay thế
27 001 1011 1B  ESC ^[ hay ESC Thoát
28 001 1100 1C  FS ^\ Phân tách tập tin
29 001 1101 1D  GS ^] Phân tách nhóm
30 001 1110 1E  RS ^^ Phân tách bản ghi
31 001 1111 1F  US ^_ Phân tách đơn vị
127 111 1111 7F  DEL DEL Xóa

2. Bảng ký tự ASCII in được
Đang cập nhật...

3. Bảng mã ASCII mở rộng
Hệ 10(Thập phân) Hệ 2 (Nhị phân) Hệ 16(Thập lục phân) HTML Ký tự
128 10000000 0x80
129 10000001 0x81   
130 10000010 0x82
131 10000011 0x83 ƒ ƒ
132 10000100 0x84
133 10000101 0x85 ...
134 10000110 0x86
135 10000111 0x87
136 10001000 0x88 ˆ ˆ
137 10001001 0x89
138 10001010 0x8A Š Š
139 10001011 0x8B
140 10001100 0x8C Œ Œ
141 10001101 0x8D   
142 10001110 0x8E Ž Ä
143 10001111 0x8F   
144 10010000 0x90   
145 10010001 0x91 '
146 10010010 0x92 '
147 10010011 0x93 "
148 10010100 0x94 "
149 10010101 0x95
150 10010110 0x96 -
151 10010111 0x97
152 10011000 0x98 ˜ ˜
153 10011001 0x99
154 10011010 0x9A š š
155 10011011 0x9B
156 10011100 0x9C œ œ
157 10011101 0x9D   
158 10011110 0x9E ž ž
159 10011111 0x9F Ÿ Ÿ
160 10100000 0xA0    
161 10100001 0xA1 ¡ ¡
162 10100010 0xA2 ¢ ¢
163 10100011 0xA3 £ £
164 10100100 0xA4 ¤ ¤
165 10100101 0xA5 ¥ ¥
166 10100110 0xA6 ¦ ¦
167 10100111 0xA7 § §
168 10101000 0xA8 ¨ ¨
169 10101001 0xA9 © ©
170 10101010 0xAA ª ª
171 10101011 0xAB « «
172 10101100 0xAC ¬ ¬
173 10101101 0xAD ­  
174 10101110 0xAE ® ®
175 10101111 0xAF ¯ ¯
176 10110000 0xB0 ° °
177 10110001 0xB1 ± ±
178 10110010 0xB2 ² ²
179 10110011 0xB3 ³ ³
180 10110100 0xB4 ´ ´
181 10110101 0xB5 µ µ
182 10110110 0xB6
183 10110111 0xB7 · ·
184 10111000 0xB8 ¸ ¸
185 10111001 0xB9 ¹ ¹
186 10111010 0xBA º º
187 10111011 0xBB » »
188 10111100 0xBC ¼ ¼
189 10111101 0xBD ½ ½
190 10111110 0xBE ¾ ¾
191 10111111 0xBF ¿ ¿
192 11000000 0xC0 À À
193 11000001 0xC1 Á Á
194 11000010 0xC2 Â Â
195 11000011 0xC3 Ã Ã
196 11000100 0xC4 Ä Ä
197 11000101 0xC5 Å Å
198 11000110 0xC6 Æ Æ
199 11000111 0xC7 Ç Ç
200 11001000 0xC8 È È
201 11001001 0xC9 É É
202 11001010 0xCA Ê Ê
203 11001011 0xCB Ë Ë
204 11001100 0xCC Ì Ì
205 11001101 0xCD Í Í
206 11001110 0xCE Î Î
207 11001111 0xCF Ï Ï
208 11010000 0xD0 Ð Ð
209 11010001 0xD1 Ñ Ñ
210 11010010 0xD2 Ò Ò
211 11010011 0xD3 Ó Ó
212 11010100 0xD4 Ô Ô
213 11010101 0xD5 Õ Õ
214 11010110 0xD6 Ö Ö
215 11010111 0xD7 × ×
216 11011000 0xD8 Ø Ø
217 11011001 0xD9 Ù Ù
218 11011010 0xDA Ú Ú
219 11011011 0xDB Û Û
220 11011100 0xDC Ü Ü
221 11011101 0xDD Ý Ý
222 11011110 0xDE Þ Þ
223 11011111 0xDF ß ß
224 11100000 0xE0 à à
225 11100001 0xE1 á á
226 11100010 0xE2 â â
227 11100011 0xE3 ã ã
228 11100100 0xE4 ä ä
229 11100101 0xE5 å å
230 11100110 0xE6 æ æ
231 11100111 0xE7 ç ç
232 11101000 0xE8 è è
233 11101001 0xE9 é é
234 11101010 0xEA ê ê
235 11101011 0xEB ë ë
236 11101100 0xEC ì ì
237 11101101 0xED í í
238 11101110 0xEE î î
239 11101111 0xEF ï ï
240 11110000 0xF0 ð ð
241 11110001 0xF1 ñ ñ
242 11110010 0xF2 ò ò
243 11110011 0xF3 ó ó
244 11110100 0xF4 ô ô
245 11110101 0xF5 õ õ
246 11110110 0xF6 ö ö
247 11110111 0xF7 ÷ ÷
248 11111000 0xF8 ø ø
249 11111001 0xF9 ù ù
250 11111010 0xFA ú ú
251 11111011 0xFB û û
252 11111100 0xFC ü ü
253 11111101 0xFD ý ý
254 11111110 0xFE þ þ
255 11111111 0xFF ÿ ÿ

Hà Anh (Tổng hợp)

Câu hỏi liên quan

 Theo em hiểu viết chương trình là gì ?

Theo em hiểu viết chương trình là tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó.
Giải thích:
Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể, thông qua các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó để máy tính hiểu và thực hiện được.

Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần?

Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm 2 phần:
- Phần khai báo: khai báo tên chương trình, khai báo các thư viện, khai báo hằng, biến.
- Phần thân: chứa các câu lệnh để máy tính cần thực hiện, đây là phần bắt buộc phải có.


Kết thúc câu hỏi trắc nghiệm: C
ấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần?

Trong các chương trình chuẩn sau đây, chương trình chuẩn nào là thủ tục chuẩn?

Thủ tục là chương trình con thực hiện các thao tác nhất định nhưng không trả về giá trị nào qua tên của nó -> Delete không trả về giá trị.

Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng để khai báo gì?

Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng khai báo tên chương trình, khai báo các thư viện, khai báo hằng, biến.

Cách đặt tên nào sau đây không đúng ?

  • Tugiac
  • CHUNHAT
  • End
  • a_b_c

Cách đặt tên không đúng là End
Quy tắc đặt tên:
+ Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau
+ Tên không được trùng với các từ khóa
+ Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nhớ.
→ End trùng với từ khóa trong ngôn ngữ lập trình. => Đặt tên End là sai.

 

Trong ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên phải tuân thủ gì?

Trong ngôn ngữ lập trình khi sử dụng từ khóa và tên thì người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó.



Bổ sung:
- Từ khóa là những từ dành riêng, không được dùng cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.

Chương trình dịch dùng để làm gì?

Chương trình dịch dùng để dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
Chương trình dịch là chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình nguồn được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao sang chương trình đích được thể hiện bằng ngôn ngữ máy và chương trình đích này có thể chạy trên máy tính được.

Để dễ sử dụng, em nên đặt tên chương trình :

Để dễ sử dụng, nên đặt tên chương trình ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nhớ. Tên phải đặt theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình.

Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là:

Từ khóa để khai báo biến là var.
Cấu trúc khai báo biến có dạng: var : < kiểu dữ liệu> ;

Ngôn ngữ lập trình gồm:

Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc dùng để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính .

đề trắc nghiệm quản trị hệ thống Test mới nhất

X