Toán 7 Cánh Diều trang 35 : Giải bài tập trang 35 SGK Toán 7 Cánh Diều tập 1

Xuất bản: 05/08/2022 - Tác giả:

Giải bài tập Toán 7 Cánh diều trang 35 chi tiết hướng dẫn và đáp án bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 35 SGK Toán 7 Cánh Diều tập 1

Bài 1 trang 35 Toán 7 Cánh Diều tập 1

Câu hỏi

a) Đọc các số sau: \(\sqrt {15} ;\sqrt {27,6} ;\sqrt {0,82}\)

b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của \(39\); căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}};\)  căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\)

Bài giải

a) \(\sqrt {15}\) đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm

\(\sqrt {27,6}\) đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu

 \(\sqrt {0,82}\) đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai

b) Căn bậc hai số học của \(39\) viết là: \(\sqrt {39}\)

Căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\)  viết là: \(\sqrt {\frac{9}{{11}}}\)

Căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\)  viết là: \(\sqrt {\frac{{89}}{{27}}}\)

Bài 2 trang 35 Toán 7 Cánh Diều tập 1

Câu hỏi

Chứng tỏ rằng:

a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64

b) Số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121

c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.

Bài giải

a) Vì \(0,8 > 0\)\(0,{8^2} = 0,64\) nên số \(0,8\) là căn bậc hai số học của số \(0,64\)

b) Vì tuy \({( - 11)^2} = 121\) nhưng \(-11 < 0\) nên số \(-11\) không phải là căn bậc hai số học của số \(121\)

c) Vì \(1,{4^2} = 1,96\)\(1,4 > 0\) nên số 1,4 là căn bậc hai số học của số \(1,96\)

Nhưng vì \(-1,4 < 0\) nên –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số \(1,96\).

Bài 3 trang 35 Toán 7 Cánh Diều tập 1

Câu hỏi

Tìm số thích hợp cho [?]

Bai 3 trang 35 Toan 7 Canh Dieu tap 1

Bài giải

Dap an bai 3 trang 35 Toan 7 Canh Dieu tap 1

Bài 4 trang 35 Toán 7 Cánh Diều tập 1

Câu hỏi

Tính giá trị của biểu thức:

a) \(\sqrt {0,49} + \sqrt {0,64}\)

b) \(\sqrt {0,36} - \sqrt {0,81}\)

c) \(8.\sqrt 9 - \sqrt {64}\)

d) \(0,1.\sqrt {400} + 0,2.\sqrt {1600}\)

Bài giải

\(\begin{array}{l}a)\sqrt {0,49} + \sqrt {0,64} = 0,7 + 0,8 = 1,5;\\b)\sqrt {0,36} - \sqrt {0,81} = 0,6 - 0,9 = - 0,3;\\c)8.\sqrt 9 - \sqrt {64} = 8.3 - 8 = 24 - 8 = 16;\\d)0,1.\sqrt {400} + 0,2.\sqrt {1600} = 0,1.20 + 0,2.40 = 2 + 8 = 10\end{array}\)

Bài 5 trang 35 Toán 7 Cánh Diều tập 1

Câu hỏi

Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

a) Tính diện tích của hình vuông ABCD.

b) Tính độ dài đường chéo AB.

Bai 5 trang 35 Toan 7 Canh Dieu tap 1
 

Bài giải

a) Ta có: \({S_{ABCD}} = 4.{S_{AEB}} = 4. \frac{1}{2}.1.1 = 2 (cm2)\)

b) AB = \(\sqrt {S{}_{ABCD}}  = \sqrt 2  (cm)\)

Bài tiếp theo: Toán 7 Cánh Diều trang 42

Xem thêm:

Trên đây là chi tiết hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Cánh Diều trang 35 được Đọc Tài Liệu biên soạn với mong muốn hỗ trợ các em học sinh học tốt hơn môn Toán lớp 7

Hướng dẫn giải Toán 7 Cánh Diều bởi Đọc Tài Liệu

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM