Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Quảng Ngãi năm học 2020- 2021 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điểm chuẩn năm 2020vào 10 Quảng Ngãi
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Quảng Ngãi công bố chính thức.
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường THPT Chuyên Lê Khiết 2020
LỚP | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
---|---|
Chuyên Toán | 37,60 |
Chuyên Tin | 26,95 (NV chuyên Tin học) 36,15 (NV chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin) |
Chuyên Lý | 35,10 |
Chuyên Hóa | 36,95 |
Chuyên Sinh | 27,75 |
Chuyên Văn | 34,20 |
Chuyên Tiếng Anh | 38,80 |
Chuyên Sử | 29,2 |
Chuyên Địa | 28,55 |
Không chuyên | 23,10 |
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT Công lập
Sẽ cập nhật tiếp theo ngay khi tỉnh công bố chính thức!
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Số 1 Đức Phổ | 23,8 | |
THPT Số 2 Đức Phổ | 15,5 | 17,50 |
THPT Số 2 Mộ Đức | 23,6 | |
THPT Bình Sơn | 26,3 | |
THPT Võ Nguyên Gíap | 24,2 | 27,1 |
THPT Số 1 Nghĩa Hành | 22,8 | |
THPT Số 2 Nghĩa Hành | ||
THPT Số 1 Tư Nghĩa | 23,2 | |
THPT Số 2 Tư Nghĩa | 11,3 | 13,9 |
THPT Trần Quốc Tuấn | 29,8 | |
THPT Thu Xà | 13,20 | 18,30 |
THPT Số 1 Sơn Tịnh | ||
THPT Phạm Văn Đồng | 21,4 | |
THPT Nguyễn Công Trứ | 19,20 | 20,4 |
THPT Trần Kỳ Phong | 20,00 | 23,60 |
THPT Trần Quang Diệu | 18,70 | 21,30 |
THPT Ba Gia | 16,00 | 19,00 |
THPT Lương Thế Vinh | 16 | 19 |
THPT Chu Văn An | 15,40 | 18,60 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng | 16,80 | 18,80 |
THPT Lê Quý Đôn | 15,40 | 17,40 |
THPT Nguyễn Công Phương | 13,1 | 15,10 |
THPT Lê Trung Đình | 20,6 | 23,20 |
THPT Vạn Tường | 16,50 | 19,50 |
THPT Sơn Mỹ | 13,70 | 15,70 |
THPT DTNT tỉnh | 13,50 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2020 Quảng Ngãi
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2020 - 2021 tại Quảng Ngãi
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường THPT Chuyên Lê Khiết 2019
LỚP | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
---|---|
Chuyên Toán | 34,45 |
Chuyên Tin | 27,50 (NV chuyên Tin học) 32,60 (NV chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin) |
Chuyên Lý | 34,95 |
Chuyên Hóa | 35,60 |
Chuyên Sinh | 32,15 |
Chuyên Văn | 34,50 |
Chuyên Tiếng Anh | 36,90 |
Chuyên Sử | 25,80 |
Chuyên Địa | 28,05 |
Không chuyên | 21,50 |
Điểm chuẩn vào 10 Công lập Quảng Ngãi 2019
Sở GD&ĐT vừa công bố trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập không chuyên trên địa bàn tỉnh:
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Số 1 Đức Phổ | 21,1 | |
THPT Số 2 Mộ Đức | 25,9 | |
THPT Bình Sơn | 22,3 | |
THPT Số 1 Nghĩa Hành | 22,6 | |
THPT Số 1 Tư Nghĩa | 22,1 | |
THPT Trần Quốc Tuấn | 26,5 | |
THPT Thu Xà | 10 | 13,1 |
THPT Võ Nguyên Giáp | 21,7 | 24,3 |
THPT Phạm Văn Đồng | 20,3 | |
THPT Nguyễn Công Trứ | 19,4 | 22,1 |
THPT Trần Kỳ Phong | 15,8 | 20,5 |
THPT Trần Quang Diệu | 15,6 | 18,6 |
THPT Ba Gia | 15,3 | |
THPT Lương Thế Vinh | 14,7 | 17,7 |
THPT Chu Văn An | 14 | 16,1 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng | 15,5 | 17,6 |
THPT Lê Quý Đôn | 12,2 | 14,5 |
THPT Số 2 Đức Phổ | 16,5 | 19,8 |
THPT Nguyễn Công Phương | 10,1 | 16,8 |
THPT Lê Trung Đình | 18,5 | 21,6 |
THPT Vạn Tường | 13,5 | 15,7 |
THPT Sơn Mỹ | 13 | 15,3 |
THPT Số 2 Tư Nghĩa | 12,3 | 14,3 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2018
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường THPT Chuyên Lê Khiết
LỚP | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
---|---|
Chuyên Toán | 28,75 |
Chuyên Tin | 22,75 |
Chuyên Lý | 28 |
Chuyên Hóa | 30 |
Chuyên Sinh | 27,50 |
Chuyên Văn | 31 |
Chuyên Tiếng Anh | 29,45 |
Chuyên Sử | 17 |
Chuyên Địa | 20 |
Không chuyên | 15,75 |
Điểm chuẩn dự kiến các trường THPT trên địa bàn tỉnh:
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Số 1 Đức Phổ | 30,05 | |
THPT Số 2 Mộ Đức | 31,1 | |
THPT Bình Sơn | 30,65 | |
THPT Số 1 Nghĩa Hành | 28,75 | |
THPT Số 1 Tư Nghĩa | 25,8 | |
THPT Trần Quốc Tuấn | 32,25 | |
THPT Thu Xà | 13,65 | 15,65 |
THPT Võ Nguyên Giáp | 27 | 29 |
THPT Phạm Văn Đồng | 27,2 | |
THPT Nguyễn Công Trứ | 21,2 | 23,85 |
THPT Trần Kỳ Phong | 20,2 | 22,2 |
THPT Trần Quang Diệu | 21,25 | 23,25 |
THPT Ba Gia | 21 | |
THPT Lương Thế Vinh | 14,5 | 16,5 |
THPT Chu Văn An | 15 | 17 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng | 16,05 | 20 |
THPT Lê Quý Đôn | 12,8 | 17,5 |
THPT Số 2 Đức Phổ | 16,75 | |
THPT Nguyễn Công Phương | 17,7 | 23,1 |
THPT Lê Trung Đình | 19,65 | 28,25 |
THPT Vạn Tường | 17,5 | 21,2 |
THPT Sơn Mỹ | 12,5 | 14,5 |
THPT Số 2 Tư Nghĩa | 13,4 | 17,75 |
Tham khảo điểm chuẩn lớp 10 năm 2017 một số trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi:
STT | Trường | Điểm NV1 | Điểm NV2 |
---|---|---|---|
1 | Bình Sơn | 25,4 | |
2 | Trần Kỳ Phong | 17.7 | 20.8 |
3 | Lê Quý Đôn | 10 | 12.8 |
4 | Vạn Tường | 14 | 16.8 |
5 | Ba Gia | 16.1 | |
6 | Sơn Mỹ | 7.4 | 9.8 |
7 | Võ Nguyên Giáp | 23.1 | |
8 | Huỳnh Thúc Kháng | 12.6 | 15 |
9 | Trần Quốc Tuấn | 27.6 | |
10 | Lê Trung Đình | 13.8 | 21.7 |
11 | Số 1 Tư Nghĩa | 22.1 | |
12 | Số 2 Tư Nghĩa | 9.9 | 13.2 |
13 | Chu Văn An | 12 | 14.4 |
14 | Thu Xà | 7.8 | 13.1 |
15 | Số 1 Mộ Đức | 28 | |
16 | Phạm Văn Đồng | 20 | |
17 | Nguyễn Công Trứ | 16.3 | 21.1 |
18 | Trần Quang Diệu | 16.8 | 18.8 |
19 | Số 1 Đức Phổ | 29 | |
20 | Số 2 Đức Phổ | 14.9 | 18.5 |
21 | Lương Thế Vinh | 16 | 19.3 |
22 | Số 1 Nghĩa Hành | 25.1 | |
23 | Số 1 Nghĩa Hành | 10.3 | 13.5 |
24 | Nguyễn Công Phương | 14.1 | 18.4 |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2016
Tên Trường | NV 1 | NV 2 |
Trần Quốc Tuấn | 26,3 | |
Bình Sơn | 25,15 | |
Trần Kỳ Phong | 16,15 | 20,05 |
Võ Nguyên Giáp | 22,45 | 25,25 |
Ba Gia | 17,3 | 21,95 |
Số 1 Tư Nghĩa | 24,95 | |
Phạm Văn Đồng | 23,05 | |
Số 2 Mộ Đức | 24,85; | |
Số 1 Đức Phổ | 26,2 | |
Số 1 Nghĩa Hành | 23,4 | |
Lê Quý Đôn | 12,2 | 14,5 |
Vạn Tường | 12,75 | 21.15 |
Huỳnh Thúc Kháng | 12,45. | 14,65 |
Sơn Mỹ | 10,6 | 12.6 |
Lê Trung Đình | 11,9; | 18,05 |
Chu Văn An | 13,55 | 16,7 |
Số 1 Tư Nghĩa | 11,65 | |
Thu Xà | 10 | 12,5 |
Nguyễn Công Trứ | 17,5 | 20 |
Trần Quang Diệu | 17,55 | 19,6 |
Lương Thế Vinh | 16,65; | 18,8 |
Số 2 Đức Phổ | 14,5; | 16,5 |
Nguyễn Công Phương | 9,6 | 12,85 |
Số 2 Nghĩa Hành | 9,2 | 11,2 |
Số 2 Tư Nghĩa | 19,5 |