Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Hà Tĩnh năm học 2020- 2021 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hà Tĩnh
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Hà Tĩnh công bố chính thức.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Hà Tĩnh 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 36.00 |
Chuyên Lý | 41.25 |
Chuyên Hóa | 38.50 |
Chuyên Sinh | 43.00 |
Chuyên Văn | 43.25 |
Chuyên Sử - Địa | 41.00 |
Chuyên Anh | 45.09 |
Chuyên Pháp | 42.25 |
Chuyên Tin | 35,80 |
Điểm chuẩn vào 10 2020 các trường không chuyên trên địa bàn tỉnh:
TRƯỜNG | Điểm chuẩn NV1 |
---|---|
THPT Phan Đình Phùng | 33.75 |
THPT Thành Sen | 15,00 |
THPT Hồng Lĩnh | 15,00 |
THPT Hương Sơn | 24.75 |
THPT Cao Thắng | 23,25 |
THPT Lê Hữu Trác | 15,00 |
THPT Lý Chính Thắng | 15,50 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 23,25 |
THPT Đức Thọ | 15,00 |
THPT Trần Phú | 22,75 |
THPT Nghi Xuân | 19,00 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 15,00 |
THPT Nguyễn Du | 20,00 |
THPT Can Lộc | 16,50 |
THPT Đồng Lộc | 15,00 |
THPT Nghèn | 22,75 |
THPT Hàm Nghi | 15,00 |
THPT Hương Khê | 15,00 |
THPT Phúc Trạch | 15,00 |
THPT Lý Tự Trọng | 22,25 |
THPT Nguyễn Trung Thiên | 15,25 |
THPT Lê Quý Đôn | 15,00 |
THPT Cẩm Bình | 19.00 |
THPT Hà Huy Tập | 17.75 |
THPT Nguyễn Đình Liễn | 15.00 |
THPT Cẩm Xuyên | 15,00 |
THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 19,00 |
THPT Nguyễn Huệ | 17,25 |
THPT Kỳ Lâm | 15,00 |
THPT Cù Huy Cận | 15,00 |
THPT Vũ Quang | 15,00 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi | 15,00 |
THPT Mai Thúc Loan | 20.50 |
THPT Nguyễn Đổng Chi | 15,00 |
THPT Kỳ Anh | 15,00 |
THPT Lê Quảng Chí | 19.50 |
➜ Chỉ tiêu vào lớp 10 các trường THPT tỉnh Hà Tĩnh 2020
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Hà Tĩnh
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | Điểm chuẩn: 46,00, trong đó môn chuyên ≥ 5,00 |
Chuyên Lý | Điểm chuẩn: 48,25, trong đó môn chuyên ≥ 5,00 |
Chuyên Hóa | Điểm chuẩn: 37,00, trong đó môn chuyên ≥ 5,00 |
Chuyên Sinh | Điểm chuẩn: 32,75, trong đó môn chuyên ≥ 5,00 |
Chuyên Văn | Điểm chuẩn: 43,00, trong đó môn chuyên ≥ 5,00 |
Chuyên Sử - Địa | Điểm chuẩn: 39,50, trong đó môn chuyên ≥ 5,00 |
Chuyên Anh | Điểm chuẩn: 45,49, trong đó môn chuyên ≥ 5,00 |
Chuyên Pháp | Điểm chuẩn: 43,99, trong đó môn chuyên ≥ 5,00 |
Điểm chuẩn vào 10 các trường không chuyên trên địa bàn tỉnh:
TRƯỜNG | NV1 |
---|---|
THPT Phan Đình Phùng | 34,00 |
THPT Thành Sen | Xét tuyển |
THPT Hồng Lam | 18,25 |
THPT Hồng Lĩnh | 31,75 |
THPT Hương Sơn | 25,50 |
THPT Cao Thắng | 25,00 |
THPT Lê Hữu Trác | Xét tuyển |
THPT Lý Chính Thắng | 22,00 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 25,00 |
THPT Đức Thọ | Xét tuyển |
THPT Trần Phú | 29,00 |
THPT Nghi Xuân | 17,25 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 19,75 |
THPT Nguyễn Du | 21,75 |
THPT Can Lộc | 10,75 |
THPT Đồng Lộc | 16,25 |
THPT Nghèn | 23,25 |
THPT Hàm Nghi | 15,00 |
THPT Hương Khê | 21,25 |
THPT Phúc Trạch | 16,00 |
THPT Lý Tự Trọng | 11,00 |
THPT Nguyễn Trung Thiên | 21,50 |
THPT Lê Quý Đôn | 17,25 |
THPT Cẩm Bình | 23,75 |
THPT Hà Huy Tập | 22,75 |
THPT Nguyễn Đình Liễn | 9,50 |
THPT Cẩm Xuyên | 14,25 |
THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 18,75 |
THPT Nguyễn Huệ | 20,25 |
THPT Kỳ Lâm | 22,75 |
THPT Cù Huy Cận | 13,50 |
THPT Vũ Quang | 13,50 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi | 26,75 |
THPT Mai Thúc Loan | 24,75 |
THPT Nguyễn Đổng Chi | 18,25 |
THPT Kỳ Anh | 25,25 |
THPT Lê Quảng Chí | 19,75 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Hà Tĩnh năm 2018
Điểm chuẩn THPT Chuyên Hà Tĩnh
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | Tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,75 |
Chuyên Lý | Tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,25 |
Chuyên Hóa | Tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43 |
Chuyên Sinh | Tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,5 |
Chuyên Văn | Tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,25 |
Chuyên Sử - Địa | Tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,25 |
Chuyên Anh | Tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 48,2 |
Chuyên Pháp | Tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,24 |
Điểm các trường THPT không chuyên trên địa bàn tỉnh:
TRƯỜNG | NV1 |
THPT ISCHOOL Hà Tĩnh | |
THPT Phan Đình Phùng | 33,75 |
THPT Thành Sen | |
THPT Hồng Lam | |
THPT Hồng Lĩnh | |
THPT Dân lập Nguyễn Khắc Viện | |
THPT Hương Sơn | |
THPT Cao Thắng | |
THPT Lê Hữu Trác | |
THPT Lý Chính Thắng | |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 22,5 |
THPT Đức Thọ | |
THPT Lê Hồng Phong | |
THPT Trần Phú | 21 |
THPT Nghi Xuân | |
THPT Nguyễn Công Trứ | |
THPT Nguyễn Du | |
THPT Bán công Nghi Xuân | |
THPT Can Lộc | 10 |
THPT Đồng Lộc | |
THPT Nghèn | |
THPT Dân lập Can Lộc | |
THPT Hàm Nghi | |
THPT Gia Phố | |
THCS và THPT Dân tộc nội trú Hà Tĩnh | |
THPT Hương Khê | 17 |
THPT Phúc Trạch | 12 |
THPT Lý Tự Trọng | |
THPT Mai Kính | |
THPT Nguyễn Trung Thiên | |
THPT Lê Quý Đôn | |
THPT Cẩm Bình | 14,5 |
THPT Hà Huy Tập | 19 |
THPT Nguyễn Đình Liễn | |
THPT Phan Đình Giót | |
THPT Cẩm Xuyên | |
THPT Nguyễn Thị Bích Châu | |
THPT Nguyễn Huệ | |
THPT Kỳ Lâm | |
THPT Cù Huy Cận | |
THPT Vũ Quang | |
THPT Nguyễn Văn Trỗi | |
THPT Mai Thúc Loan | 20,75 |
THPT Nguyễn Đổng Chi | |
THPT Kỳ Anh | 18,5 |
THPT Lê Quảng Chí |