be out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với
We have been out of touch him since he moved to London.
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
We have been out of touch him since he moved to London.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 3
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A