A. phòng chống sự cố môi trường.
B. ứng phó sự cố môi trường.
C. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
D. đánh giá thiệt hại môi trường.
A. năng động.
B. sáng tạo.
C. bền vững.
D. liên tục.
A. kinh tế, văn hóa, xã hội, mội trường và quốc phòng an ninh.
B. kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
C. kinh tế, việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
A. văn hóa.
B. pháp luật.
C. tiền tệ.
D. đạo đức.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
D. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Tỉ giá ngoại tệ.
B. Thuế.
C. Tín dụng.
D. Lãi suất ngân hàng.
A. môi trường.
B. kinh tế.
C. văn hóa.
D. quốc phòng an ninh.
A. trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
B. bất cứ ngành nghề nào theo sở thích.
C. ở bất cứ địa điểm nào.
D. vào bất cứ thời gian nào trong ngày.
A. Cán bộ, công chức nhà nước.
B. Người đang không có việc làm.
C. Nhân viên doanh nghiệp tư nhân.
D. Sinh viên.
A. Từ 18 đến 27 tuổi.
B. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
A. công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có hoạt động kinh doanh.
B. công dân được tự do kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. công dân được kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
D. mọi công dân đều có quyền thành lập doanh nghiệp.
A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội.
B. phòng, chống thiên tai.
C. thúc đẩy phát triển dân số.
D. phòng, chống nạn thất nghiệp.
A. bài trừ nạn ma túy, mại dâm.
B. bài trừ nạn hút thuốc lá.
C. cấm uống rượu.
D. hạn chế chơi game.
A. 25 tuổi.
B. 27 tuổi.
C. 28 tuổi.
D. 30 tuổi.
A. Chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
B. Tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Mở rộng các hình thức trợ giúp người nghèo.
D. Phòng chống tệ nạn xã hội.
A. hạn chế gia tăng dân số.
B. kiềm chế sự gia tăng dân số.
C. giảm mạnh gia tăng dân số.
D. không khuyến khích gia tăng dân số.
A. Hiến pháp và Luật Hôn nhân và gia đình.
B. Hiến pháp và Pháp lện Dân số.
C. Luật Hôn nhân và gia đình và Pháp lệnh Dân số.
D. Pháp lệnh Dân số.
A. Hiến pháp và Luật phòng chống ma túy.
B. Hiến pháp và Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm.
C. Luật Phòng, chống ma túy và pháp lệnh Phòng, chống mại dâm.
D. Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm.
A. Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Y.
B. Không cần bằng cấp nào nữa.
C. Cần có bằng tốt nghiệp trung cấp nông nghiệp.
D. Cần có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức bất kỳ.
A. Lợi nhuận thu được.
B. Quan hệ quen biết.
C. Địa bàn kinh doanh.
D. Khả năng kinh doanh.
A. quy trình sản xuất kinh doanh.
B. công thức sản xuất nước mắm.
C. pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. pháp luật về cạnh tranh.
A. quy trình sản xuất kinh doanh.
B. công thức sản xuất mì chính.
C. pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. pháp luật về cạnh tranh.
A. tính chất, mức độ vi phạm.
B. tính chất, hoàn cảnh vi phạm.
C. mức độ, điều kiện vi phạm.
D. điều kiện, hoàn cảnh vi phạm.
A. bảo vệ di tích lịch sử văn hóa.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. bảo vệ nguồn lợi rừng.
A. cấp, gia hạn, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về môi trường.
B. định kì đánh giá hiện trạng môi trường.
C. hợp tác quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
D. thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
A. Giáo dục thành viên trong gia đình, người thân về tác hại của ma túy.
B. Giúp đỡ người đã cai nghiện ma túy hòa nhập cộng đồng.
C. Đấu tranh với các hành vi trái phép về ma túy của thân nhân.
D. Sản xuất, tàng trữ chất ma túy, tiền chất, thuốc hướng thần.
A. Tổ chức giáo dục đạo đức, lối sống cho người bán dâm trong các cơ sở chữa bệnh.
B. Tổ chức dạy nghề, hướng nghiệp cho người bán dâm.
C. Tôn trọng danh dự, nhân phẩm, tính mạng, tài sản của người bán dâm.
D. Tổ chức hoạt động mại dâm.
A. Nam đủ 17 tuổi.
B. Nam đủ 18 tuổi.
C. Nam 17 tuổi.
D. Nam 18 tuổi.
A. mọi công dân.
B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên, môi trường.
C. riêng cán bộ công chức nhà nước.
D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Giữ gìn trật tự khu dân cư.
C. Đảm bảo an ninh xã hội.
D. Phòng chống buôn bán ma túy
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ quyền lợi tiêu dùng.
D. Thực hiện nghĩa vụ cộng đồng.
A. Giáo dục.
B. Trật tự an toàn xã hội.
C. Phòng , chống tệ nạn xã hội.
D. Phòng, chống tệ nạn hút thuốc lá.
A. Xóa đói giảm nghèo.
B. Dân số.
C. Phòng, chống tệ nạn xã hội.
D. Chăm sóc sức khỏe nhân dân.
A. Thể hiện trách nhiệm của công ty đối với môi trường.
B. Chú trọng môi trường làm việc của công dân.
C. Thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh.
D. Bảo đảm an toàn trong sản xuất kinh doanh.
A. Dịch vụ.
B. Công nghiệp.
C. Sản xuất, kinh doanh.
D. Lao đông.
A. Bảo vệ rừng.
B. Quốc phòng an ninh.
C. Dân số.
D. Chăm sóc sức khỏe nhân dân.
A. Xóa đói giảm nghèo.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Phòng, chống tệ nạn xã hội.
D. Chăm sóc sức khỏe nhân dân.
A. Học tập.
B. Lao động.
C. Xây dựng đất nước.
D. Bảo vệ Tổ quốc.
A. Toàn quân.
B. Tập thể.
C. Xã hôi.
D. Toàn dân.
A. Phòng chống tệ nạn xã hội.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Quốc phòng an ninh.
D. Chăm sóc sức khỏe nhân dân.
A. kinh doanh khi có đủ các điều kiện vật chất.
B. kinh doanh trong những ngành, nghề pháp luật cho phép.
C. quyết định thực hiện kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
D. quyết định mở rộng quy mô và hình thức kinh doanh.
A. Người chưa thành niên.
B. Người thành niên.
C. Người có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
D. Cán bộ công chức về hưu.
A. đủ 17 tuổi trở lên.
B. đủ 18 tuổi trở lên.
C. đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
D. đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
A. tham gia đăng kí nghĩa vụ quân sự.
B. đợi học song lớp 12 rồi đăng kí nghĩa vụ quân sự.
C. không đăng kí nghĩa vụ quân sự.
D. xin hoãn đăng kí nghĩa vụ quân sự.
A. nộp thuế, bảo vệ môi trường.
B. tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh.
C. kinh doanh đúng ngành nghề trong giấy phép kinh doanh.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. tăng nguồn vốn xóa đói, giảm nghèo.
B. mở rộng hình thức trợ giúp người nghèo.
C. cho vay vốn ưu đãi.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. thường xuyên.
B. lâu dài.
C. gián đoạn.
D. theo lộ trình.
A. đặc biệt.
B. quyết định.
C.thường xuyên.
D. tất yếu.
A. xử lí hành chính
B. xử lí kỷ luật.
C. xử lí dân sự
D. xử lí hình sự.
A. xử lí hành chính
B. xử lí kỷ luật.
C. xử lí dân sự
D. xử lí hình sự.
đáp án Trắc nghiệm GDCD 12 bài 9 phần 2 : Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước (phần 2)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 26 | D |
Câu 2 | C | Câu 27 | D |
Câu 3 | B | Câu 28 | A |
Câu 4 | B | Câu 29 | A |
Câu 5 | B | Câu 30 | A |
Câu 6 | D | Câu 31 | B |
Câu 7 | B | Câu 32 | C |
Câu 8 | A | Câu 33 | D |
Câu 9 | A | Câu 34 | C |
Câu 10 | B | Câu 35 | C |
Câu 11 | A | Câu 36 | A |
Câu 12 | A | Câu 37 | B |
Câu 13 | A | Câu 38 | D |
Câu 14 | B | Câu 39 | D |
Câu 15 | B | Câu 40 | B |
Câu 16 | A | Câu 41 | B |
Câu 17 | C | Câu 42 | A |
Câu 18 | C | Câu 43 | D |
Câu 19 | C | Câu 44 | B |
Câu 20 | C | Câu 45 | D |
Câu 21 | C | Câu 46 | D |
Câu 22 | C | Câu 47 | A |
Câu 23 | A | Câu 48 | A |
Câu 24 | C | Câu 49 | A |
Câu 25 | D | Câu 50 | D |