Full đáp án đề thi môn Địa tốt nghiệp THPT 2023

Full đáp án đề thi môn Địa tốt nghiệp THPT 2023 dành cho các em học sinh 12 đối chiếu và đánh giá kết quả làm bài của mình sau khi thi xong

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
Câu 6. Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là?
Câu 7. Cho bảng số liệu:

Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây?
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Đà Nẵng?
Câu 12. Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão?
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
Câu 15. Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển:
Câu 16. Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta?
Câu 17. Bón phân hữu cơ cho đất trồng ở đồng bằng nước ta là biện pháp để:
Câu 18. Cho biểu đồ:
Diện tích, mật độ dân số của một số quốc gia năm 2020

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía nam núi Phu Pha Phong?
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt?
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
Câu 23. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay?
Câu 24. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có?
Câu 25. Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay?
Câu 26. Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay?
Câu 27. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay:
Câu 28. Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay:
Câu 29. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do?
Câu 30. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay:
Câu 31. Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là?
Câu 32. Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020.

biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


Câu 33. Ý nghĩa chủ yếu của phát triển đa dạng cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
Câu 34. Vùng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của?
Câu 35. Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là?
Câu 36. Trị giá nhập khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do:
Câu 37. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là:
Câu 38. Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là?
Câu 39. Cho bảng số liệu:

Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Câu 40. Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su trong các tỉnh sau đây?
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
Câu 43. Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác apatit?
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều dừa trong các tỉnh sau đây?
Câu 48. Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là?
Câu 49. Công nghiệp ở vùng núi nước ta phân bố như thế nào?
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
Câu 51. Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta vào mùa khô?
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía bắc núi Chí Linh?
Câu 56. Làm ruộng bậc thang trong sản xuất ở đồi núi nước ta là biện pháp để:
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
Câu 58. Vấn đề cần quan tâm trong phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là?
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 60. Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế?
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
Câu 63. Hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta hiện nay?
Câu 64. Dân cư thành thị nước ta hiện nay:
Câu 65. Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay:
Câu 66. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay:
Câu 67. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do:
Câu 68. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay:
Câu 69. Hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta hiện nay:
Câu 70. Nước ta do tiếp giáp với Biển Đông nên có:
Câu 71. Trị giá nhập khẩu của nước ta hiện nay thay đổi chủ yếu do:
Câu 72. Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng phòng hộ ở Tây Nguyên là:
Câu 73. Trị giá xuất khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do:
Câu 74. Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 75. Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả ở Đồng bằng sông Hồng là:
Câu 76. Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả tự nhiên trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
Câu 77. Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
Câu 78. Ý nghĩa chủ yếu của đa dạng hóa loại hình du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
Câu 79. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là:
Câu 80. Vùng Tây Bắc Bộ có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác động của:

đáp án Đáp án đề thi môn Địa tốt nghiệp THPT 2023

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 41B
Câu 2ACâu 42A
Câu 3CCâu 43D
Câu 4ACâu 44D
Câu 5CCâu 45B
Câu 6ACâu 46C
Câu 7CCâu 47A
Câu 8DCâu 48A
Câu 9BCâu 49D
Câu 10BCâu 50C
Câu 11CCâu 51C
Câu 12BCâu 52D
Câu 13BCâu 53C
Câu 14CCâu 54D
Câu 15CCâu 55D
Câu 16DCâu 56A
Câu 17DCâu 57C
Câu 18DCâu 58D
Câu 19DCâu 59B
Câu 20ACâu 60C
Câu 21CCâu 61B
Câu 22DCâu 62D
Câu 23CCâu 63C
Câu 24ACâu 64B
Câu 25CCâu 65B
Câu 26CCâu 66C
Câu 27ACâu 67C
Câu 28ACâu 68D
Câu 29DCâu 69D
Câu 30DCâu 70D
Câu 31ACâu 71B
Câu 32DCâu 72B
Câu 33DCâu 73A
Câu 34CCâu 74C
Câu 35ACâu 75B
Câu 36ACâu 76B
Câu 37CCâu 77A
Câu 38dCâu 78A
Câu 39DCâu 79A
Câu 40ACâu 80B

Điền Chính Quốc (Tổng hợp)

Các đề khác

X