At times, this can be risky, and the keepers have been injured and one has been

Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
At times, this can be risky, and the keepers have been injured and one has been killed.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

risky: mạo hiểm >< secure: an toàn

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X