Unit 10 lớp 8: Communication, trong nội dung A Closer Look 2 các em sẽ được học và luyện tập ngữ pháp với thì tương lai tiếp diễn. Dưới đây là nội dung chi tiết giải Tiếng Anh 8
Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 2
1. Listen again to part of the coversation in GETTING STARTED. Underline the future continuous tense and answer the questions.
Audio
Dịch
Nghe lại môt phần bài hội thoại ở phần Mở đầu. Gạch dưới thì tương lai tiếp diễn và trả lời các câu hỏi.
1. Nick sẽ làm gì lúc 2:30 chiều Chủ nhật?
2. Phúc và Nick sẽ làm gì lúc 4:15 chiều Chủ nhật?
Answer
Phuc: ...How about this Sunday afternoon at 2:30 pm? There’s Superman 3.
Nick: Great..., but I’ll be having my Vietnamese class then. Let’s go for the 4:15 pm show. I’ll need to take the bus to Nguyen Du Street and it’s quite far.
Phuc: But it is not Galaxy Nguyen Du! We’ll be seeing in at Galaxy Nguyen Trai ...
1. He will be having his Vietnamese class.
2. They will be watching a film at the cinema.
2. Complete the sentences with the future continuous.
Dịch
Hoàn thành các câu với thì tương lai tiếp diễn.
1. Anh ấy sẽ vẫn ngủ vào lúc này ngày mai à? Không anh ấy sẽ học ở thư viện.
2. Cô ấy bây giờ đang ở Thành phố Hồ Chí Minh nhưng cô ấy sẽ có một kỳ nghỉ ở Đà Nẵng vào cuối tháng này.
3. Họ sẽ ăn tối lúc 8 giờ.
4. Cô ấy sẽ ở trong lớp cô ấy trong giờ giải lao hôm nay phải không?
- Đúng vậy, cô ấy sẽ viết một thư điện tử cho bạn cô ấy.
5. Mona nói rằng trẻ con sẽ chơi trong vườn khi bạn đến.
6. Lần này vào năm sau Phúc sẽ học một ngôn ngữ mới.
Answer
1. Will he still be sleeping; will be studying
2. will be having
3. will be eating
4. Will she be staying; will be writing
5. will be playing
6. will be learning
3. Look at the years provided. Work in groups to predict when the following may happen in the future. Then compare your answers with other groups.
Dịch
Nhìn vào các năm được cho. Hoạt động theo nhóm để dự đoán khi nào những điều sau có thể xảy ra trong tương lai. Sau đó so sánh câu trả lời của các bạn với nhóm khác.
1. Chúng ta sẽ không sử dụng điện thoại có dây vào năm ____.
2. Chúng ta vẫn sẽ gửi thư qua bưu điện vào năm ____.
3. Chúng ta sẽ giao tiếp với các thiết bị thần giao cách cảm vào năm ____.
4. Chúng ta sẽ sử dụng nghệ thuật để giao tiếp vào năm ____.
5. Chúng ta sẽ không làm việc mặt đối mặt nữa trong năm ____.
6. Chúng ta sẽ sử dụng dấu hiệu vào năm ____, nhưng các dấu hiệu sẽ có tính tương tác nhiều hơn.
Answer
1. 2030 4. 2114
2. 2030 5. 2114
3. 2114 6. 2214
4. Look at the conversation in GETTING STARTED again and write down all the verbs that are followed by to-infinitive that you can find.
Dịch
Nhìn vào bài hội thoại trong phần Mở đầu một lần nữa và viết ra tất cả những động từ được theo sau bởi to-infinitive mà bạn có thể tìm thây.
Answer
- wanted to ask
- planned to meet
- decided to go
- want to miss
- tried to call
- need to take
5. Choose the best answer.
Dịch
Chọn câu trả lời đúng nhất.
1. Chúng tôi đã quyết định ở Thành phố Hồ Chí Minh trong 3 ngày.
2. Bạn có muôn có một cục pin điện thoại di động mà sử dụng năng lượng mặt trời không?
3. Họ chọn đi xe buýt đến đó.
4. Tôi đã cố gắng gọi bạn nhiều lần nhưng không thể gọi được.
5. Tôi nghĩ trong tương lai nhiều người sẽ thích giao tiếp bằng phương tiện xã hội.
Answer
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c | b | a | c | a |
6. The Dream List. Imagine we are in the year 2050. Work in pairs and select three ways of communication that you think will be most common. Then make the list longer by sharing your ideas with another pair using full sentences.
Dịch
Danh sách Giấc mơ. Hãy tưởng tượng chúng ta đang ở năm 2050. Thực hành theo cặp và chọn ra 3 cách giao tiếp mà bạn nghĩ sẽ phổ biến nhất. Sau đó lập danh sách dài hơn bằng cách chia sẻ ý kiến của các bạn với cặp đôi khác sử dụng những câu hoàn chỉnh.
Answer
- We will be using video conference in every meeting.
- We will be using telepathy devices regularly.
- We will be using the interactive signs.
- We'll using video chatting in every talking.
- We'll using social media as Facebook and Twitter allow users to communicate with networks of people.
- We'll using voice over Internet protocol (VoIP) in several communication products and services.
-/-
Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 2 - Communication do Đọc tài liệu tổng hợp. Hi vọng sẽ giúp việc học Anh 8 của các em sẽ thú vị và dễ dàng hơn.
- Trọn bộ Tiếng anh 8 -