Nội dung bài viết giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức bài tập hợp các số tự nhiên. Hướng dẫn giải toán 6 sách Cánh diều tập 1 trang 12 và 13.
Ôn tập lý thuyết bài Tập hợp các số tự nhiên (sách Cánh diều)
Phần nội dung ôn tập kiến thức lý thuyết trọng tâm của bài học và trả lời các câu hỏi luyện tập vận dụng:
Tập hợp các số tự nhiên
1. Tập hợp \(\mathbb{N}\) và tập hợp \(\mathbb{N^*}\)
Các số \(0, 1, 2, 3, 4,...\) là các số tự nhiên
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là \(\mathbb{N}\), từ là \(\mathbb{N} = \{\ 0; 1; 2; 3; 4;...\}\)
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là \(\mathbb{N^*}\), từ là \(\mathbb{N^*} = \{\ 1; 2; 3; 4;...\}\)
Luyện tập
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \in \mathbb{N^*}\)
b) Nếu \(x \in \mathbb{N^*}\) thì \(x \in \mathbb{N}\)
Trả lời:
Phát biểu đúng là: Nếu \(x \in \mathbb{N^*}\) thì \(x \in \mathbb{N}\)
2. Các đọc và viết số tự nhiên
Ghi nhớ
Luyện tập
Câu 2: Đọc các số sau
\(71219367\)
\(1153692305\)
Trả lời
\(71219367\) đọc là Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;
\(1153692305\) đọc là Một tỉ một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm
Câu 3: Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
Trả lời: \(3 \ 259\ 633 \ 217\)
Biểu diễn số tự nhiên
1. Biểu diễn số tự nhiên trên tia số
Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số
2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
Số tự nhiên được viết trong hệ thập phân bởi một, hai hay nhiều chữ số. Các chữ số được dùng là \(0,1,2,3,4,5,6,7,8,9\). Khi một số gồm hai chữa số trở lên thì chữ số đầu tiên (tính từ trái sang phải) khác 0
Trong cách viết một số tự nhiên có nhiều chữ số, một chữ số ở những vị trí khác nhau có giá trị khác nhau
Kí hiệu \(\overline{a b}(a \neq 0)\) chỉ số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng chục là \(a\), chữ số hàng đơn vị vị là \(b\).
Kí hiệu \(\overline{a b c}(a \neq 0)\) chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là \(a\), chữ số hàng chục là \(b\), chữ số hàng đơn vị là \(c\).
Luyện tập
Câu 4: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở ví dụ 3 (SGK)
\(\overline{a b 0},\ \overline{a 0 c}, \ \overline{a 001} \ (a+0)\)
Trả lời
\(\overline{a b 0}=a \times 100+b \times 10\)
\(\overline{a 0 c}=a \times 100+c\)
\(\overline{a 001}=a \times 1000+1\)
3. Số La Mã
Cách ghi số La Mã
Các số tự nhiên từ 1 đến 10 được ghi bằng số La mã tương ứng như sau
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Nếu thêm vào bên trái mỗi số ở dòng (1) một chữ số X, ta được các số la Mã từ 11 đến 20:
XI | XII | XIII | XIV | XV | XVI | XVII | XVIII | XIX | XX |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Nếu thêm vào bên trái mỗi số ở dòng (1) hai chữ số X, ta được các số La Mã từ 21 đến 30
XXI | XXII | XXIII | XXIV | XXV | XXVI | XXVII | XXVIII | XXIX | XXX |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Luyện tập
Câu 5:
a) Đọc các số La Mã sau: XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12, 15, 17, 24, 25, 29
Trả lời
a) XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám; XXII: hai mươi hai; XXVI: hai mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám
b) 12: XII; 15: XV; 24: XXIV; 25: XX; 29: XXIX
So sánh các số tự nhiên
Trong hai số tự nhiên có số chữ số khác nhau, Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn
Để so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phả), cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn
Nếu \(a < b\) và \(b < c\) thì \(a < c\)
Luyện tập
So sánh
a) 35 216 098 và 8 935 789
b) 69 098 327 và 69 098 357
Trả lời
a) Số \(35 \ 216 \ 098\) có tám chữ số và số \(8 \ 935 \ 789\) có bảy chữ số.
Vậy \(35 \ 216 \ 098 > 8 \ 935 \ 789\)
b) Do hai số \(69 \ 098 \ 327\) và \(69 \ 098 \ 357\) có cùng các chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau là \(2 < 7\). Vậy \(69 \ 098 \ 327 < 69 \ 098 \ 357\).
Giải bài tập trang 12 và 13 SGK Toán 6 tập 1 Cánh diều
Ở nội dung tiếp theo, Đọc Tài Liệu sẽ giúp các em tham khảo và hoàn thành tốt các bài tập tại trang 12 và 13 trong SGK:
Bài 1 trang 12 Toán 6 tập 1 sách Cánh diều
Câu hỏi
Xác định số tự nhiên ở dấu ?, biết a, b, c là các chữ số,\(a \neq 0\)
Bài giải
Tổng | Số |
---|---|
\(2 \ 000 \ 000 + 500 \ 000 + 60 \ 000 + 500 + 90\) | \(2 \ 560 \ 590\) |
\(9 \ 000 \ 000 \ 000 + 50 \ 000 \ 000 + 8 \ 000 \ 000 + 500 \ 000 + 400\) | \(9 \ 058 \ 500 \ 400\) |
\(a \times 100 + b \times10 + 6\) | \(\overline{a b 6}\) |
\(a \times 100 + 50 + c\) | \(\overline{a 5 c}\) |
Bài 2 trang 13 Toán 6 tập 1 sách Cánh diều
Câu hỏi
Đọc và viết:
a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bỷ chữ số khác nhau.
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau.
d) Số tự nhiên lẻ nhở nhất có tám chữ số khác nhau.
Bài giải
a) \(987 \ 654\)
c) \(1 \ 023 \ 456\)
c) \(98 \ 765 \ 432\)
d) \(10 \ 234 \ 567\)
Bài 3 trang 13 Toán 6 tập 1 sách Cánh diều
Câu hỏi
Đọc số liệu về các đại lượng trong bảng dưới đây:
Đại dương | Diện tích (\(km^2\)) | Độ sâu trung bình (m) |
---|---|---|
Ấn Đô Dương | 76 200 000 | 3 897 |
Bắc Băng Dương | 14 800 000 | 1 205 |
Đại Tây Dương | 91 600 000 | 3 926 |
Thái Bình Dương | 178 700 000 | 4 028 |
Bài giải
* Ấn Độ Dương:
- Diện tích: bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn ki-lô-mét vuông
- Độ sâu trung bình: ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét
* Bắc Băng Dương:
- Diện tích: mười bốn triệu tám trăm nghìn ki-lô-mét vuông
- Độ sâu trung bình: một nghìn hai trăm linh năm mét
* Đại Tây Dương:
- Diện tích: chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ki-lô-mét vuông
- Độ sâu trung bình: ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét
* Bắc Băng Dương:
- Diện tích: một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn ki-lô-mét vuông
- Độ sâu trung bình: bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét
Bài 4 trang 13 Toán 6 tập 1 sách Cánh diều
Câu hỏi
a) Đọc các số La Mã sau: IV; VIII; XI; XXIII; XXIV; XXVII
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 14; 18; 19; 22; 26; 30.
Bài giải
a) Đọc số La Mã: IV: bốn; VIII: tám; XI: mười một; XXIII: hai mươi ba; XXIV: hai mươi tư; XXVII: hai mươi bảy
b) Viết số La Mã: 6: VI; 14: XIV; 18: XVIII; 19: XIX; 22: XXII; 26: XXVI; 30: XXX.
Bài 5 trang 13 Toán 6 tập 1 sách Cánh diều
Câu hỏi
a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369; 9 909 820; 12 058 967; 12 059 305
b) Viết các số ssau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000; 39 502 403; 50 412 999; 39 502 413
Bài giải
a) \(9 \ 909 \ 820 < 12 \ 058 \ 967 < 12 \ 059 \ 305 < 12 \ 059 \ 369;\)
b) \(50 \ 413 \ 000 > 50 \ 412 \ 999 > 39 \ 502 \ 413 > 39 \ 502 \ 403\)
Bài 6 trang 13 Toán 6 tập 1 sách Cánh diều
Câu hỏi
Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) \(x \leq 6\)
b) \(35 \leq x \leq 39\)
c) \(216
Bài giải
a) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn \(x \leq 6 \)
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
b) Gọi B là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn \(35 \leq x \leq 39\)
B = {35; 36; 37; 38; 39}
c) Gọi C là tập hợp các số tụ nhiên x thảo mãn \(216
C = {217; 218; 219}
Bài 7 trang 13 Toán 6 tập 1 sách Cánh diều
Câu hỏi
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
a) \(3369<\overline{33 * 9}<3389\)
b) \(2020 \leq \overline{20 * 0}<2040\)
Bài giải
a) Số cần điền vào dấu * là số 7. \(3369<\overline{33 7 9}<3389\)
b) Số cần điền vào dấu * là số 2 hoặc số 3. \(2020 \leq \overline{20 2 0}<2040\)
Bài 8 trang 13 Toán 6 tập 1 sách Cánh diều
Câu hỏi
Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm của hàng như sau:
Cửa hàng | Bình Minh | Hùng Phát | Hải Âu | Hoa Sen | Hồng Nhật |
---|---|---|---|---|---|
Giá (đồng) | 105 000 | 107 000 | 110 000 | 120 000 | 115 000 |
Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất?
Bài giải
Ta có:
\(\begin{aligned} &105000<107000<110000<115000<120000 \end{aligned}\)
Vậy cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng Bình Minh thì sẽ có giá rẻ nhất.
Tham khảo các bài tiếp theo
- Giải toán 6 trang 7 và 8 SGK Cánh diều tập 1
- Giải toán 16 trang 17 và 8 SGK Cánh diều tập 1