Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn 2023

Xuất bản: 05/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn năm học 2023/2024 trực thuộc Đại học Đà Nẵng, tham khảo ngay tại đây!

Điểm chuẩn tuyển sinh 2023 của Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Đà Nẵng) sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn năm 2023 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông ĐH Đà Nẵng


 

Đại học Đà Nẵng là đại học vùng trọng điểm quốc gia, đào tạo đa lĩnh vực, đa ngành ở khu vực Miền Trung - Tây Nguyên, hiện có hơn 2.000 cán bộ, giảng viên và trên 50.000 sinh viên từ bậc Cao đẳng đến Tiến sỹ đang theo học.

Sứ mạng của Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông là đào tạo nguồn nhân lực đại học có phẩm chất đạo đức tốt, tinh thần trách nhiệm cao, giỏi chuyên môn, năng động, tài năng và sáng tạo phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, nhất là trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (Internet of things - IoT) đã và đang diễn ra rất mạnh mẽ.

Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng 

Điện thoại: 0236.6.552.688

Email: tuyensinh@sict.udn.vn

Điểm chuẩn năm 2022 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông ĐH Đà Nẵng

Điểm chuẩn theo điểm thi THPT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 24
7340101DM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D90 25
7340101EF Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D90 24
7340101EL Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 25
7340101ET Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D90 25
7340101IM Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 24
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 24
7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D90 24
7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25
7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D90 24.5
7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25
7480201DS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25
7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D90 24.5
7480201NS Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25

Điểm chuẩn năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Đà Nẵng) 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn theo điểm thi THPT (tính theo thang điểm 30)

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Điều kiện phụ
7340101 Quản trị kinh doanh 22.5 TO >= 7;TTNV <= 3
7340101EL Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) 23 TO >= 6.8;TTNV <= 1
7340101ET Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) 20.5 TO >= 7;TTNV <= 2
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 20 TO >= 7.6;TTNV <= 1
7480201 Công nghệ thông tin 23 TO >= 7;TTNV <= 2
7480201DA Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) 21.5 TO >= 7;TTNV <= 4
7480201DS Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 21.05 TO >= 7.8;TTNV <= 2

Điểm chuẩn xét học bạ

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh 21
7340101EL Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) 22
7340101ET Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) 20,5
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18,5
7480201 Công nghệ thông tin 21,5
7480201DA Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) 20,5
7480201DS Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 20

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn theo điểm thi THPT

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 7480201 18
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 18
Quản trị kinh doanh 7340101 18

Điểm chuẩn theo điểm xét học bạ

Mã ngành Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.00
7480201 Công nghệ thông tin 18.00
7340101 Quản trị kinh doanh 18.00

Điểm chuẩn năm 2019

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 7480201 19,75
Công nghệ thông tin(Đào tạo đặc thù) 7480201 16,15
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 17
Quản trị kinh doanh 7340101 18,75

Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông 

Điểm chuẩn theo điểm thi THPT

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 7480201 17
Công nghệ thông tin(Đào tạo đặc thù) 7480201 16,5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 15.5
Quản trị kinh doanh 7340101 15

Điểm chuẩn theo xét học bạ

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin 22.30
7480201DT Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) 21.50
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 21.00
7340101 Quản trị kinh doanh 23.00

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM