Điểm chuẩn tuyển sinh 2023 của Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Đà Nẵng) sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn năm 2023 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông ĐH Đà Nẵng
Đại học Đà Nẵng là đại học vùng trọng điểm quốc gia, đào tạo đa lĩnh vực, đa ngành ở khu vực Miền Trung - Tây Nguyên, hiện có hơn 2.000 cán bộ, giảng viên và trên 50.000 sinh viên từ bậc Cao đẳng đến Tiến sỹ đang theo học.
Sứ mạng của Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông là đào tạo nguồn nhân lực đại học có phẩm chất đạo đức tốt, tinh thần trách nhiệm cao, giỏi chuyên môn, năng động, tài năng và sáng tạo phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, nhất là trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (Internet of things - IoT) đã và đang diễn ra rất mạnh mẽ.
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.6.552.688
Email: tuyensinh@sict.udn.vn
Điểm chuẩn năm 2022 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông ĐH Đà Nẵng
Điểm chuẩn theo điểm thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7340101EF | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7340101EL | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7340101ET | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7340101IM | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 |
7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7480201DS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 |
7480201NS | Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 |
Điểm chuẩn năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Đà Nẵng) 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn theo điểm thi THPT (tính theo thang điểm 30)
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Điều kiện phụ |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.5 | TO >= 7;TTNV <= 3 |
7340101EL | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) | 23 | TO >= 6.8;TTNV <= 1 |
7340101ET | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | 20.5 | TO >= 7;TTNV <= 2 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20 | TO >= 7.6;TTNV <= 1 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 23 | TO >= 7;TTNV <= 2 |
7480201DA | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) | 21.5 | TO >= 7;TTNV <= 4 |
7480201DS | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 21.05 | TO >= 7.8;TTNV <= 2 |
Điểm chuẩn xét học bạ
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 21 |
7340101EL | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) | 22 |
7340101ET | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | 20,5 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18,5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 21,5 |
7480201DA | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) | 20,5 |
7480201DS | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 20 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn theo điểm thi THPT
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
Điểm chuẩn theo điểm xét học bạ
Mã ngành | Tên ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 18.00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.00 |
Điểm chuẩn năm 2019
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 19,75 |
Công nghệ thông tin(Đào tạo đặc thù) | 7480201 | 16,15 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18,75 |
Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông
Điểm chuẩn theo điểm thi THPT
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 |
Công nghệ thông tin(Đào tạo đặc thù) | 7480201 | 16,5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 15.5 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
Điểm chuẩn theo xét học bạ
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | 22.30 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) | 21.50 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21.00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 23.00 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!