Điểm chuẩn trường Đại học điều dưỡng Nam Định 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Đại Học Điều Dưỡng Nam Định 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2024 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) cụ thể như sau:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | B00, B08, D01,D07 | 20 |
Hộ sinh | 7720302 | B00, B08, D01,D07 | 19 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B08, D01D07 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Điều Dưỡng Nam Định 2023
Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 Đại Học điều dưỡng Nam Định chính qui
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 19 |
7720302 | Hộ sinh | B00; B08; D01; D07 | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 15.3 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (1/4 điểm). Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định nếu tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) trong năm 2022 hoặc 2023.
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định.
Thông tin về trường:
Ngày 07 tháng 3 năm 2014 Bộ trưởng Bộ Y tế ký Quyết định số 779/QĐ-ĐDN ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường ĐH Điều dưỡng Nam Định.
Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Nursing
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: 257 Hàn Thuyên, TP.Nam Định, tỉnh Nam Định
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023
Mã ngành/nhóm ngành | Tên ngành/nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét kq thi THPT | Xét học bạ THPT | |||
7720301 | Điều dưỡng | B00, D01, D07, B08 | 280 | 406,00 |
7720302 | Hộ sinh | B00, D01, D07, B08 | 36 | 144 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00, D01, D07, B08 | 6 | 24 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn Đại Học Điều Dưỡng Nam Định năm 2022
Điểm chuẩn năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 20 | 19.5 |
7720302 | Hộ sinh | B00; B08; D01; D07 | 19 | 19.5 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 15 | 16.5 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại Học Điều Dưỡng Nam Định năm 2020 sẽ được Đọc tài liệu cập nhật ngay khi nhà trường có công văn chính thức tuyển sinh năm nay. Theo dõi link để cập nhật liên tục thông tin bạn nhé!
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | 19,00 |
7720401 | Dinh dưỡng | 15,00 |
7720302 | Hộ sinh | 19,00 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2020
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
7720301 | Điều dưỡng | 470 |
7720401 | Dinh dưỡng | 30 |
7720302 | Hộ sinh | 80 |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | 18,00 |
7720401 | Dinh dưỡng | 18,00 |
7720302 | Hộ sinh | 18,00 |
7720701 | Y tế công cộng | 17,00 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn trường Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học | |||
7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D08 | 17,25 |
7720302 | Hộ sinh | B00; D07; D08 | 15,75 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 15 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 15 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học | --- | ||
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.75 |
7720301 | Điều dưỡng | D07; D08 | --- |
7720302 | Hộ sinh | B00 | 17.5 |
7720302 | Hộ sinh | D07; D08 | --- |
7720401 | Dinh dưỡng | B00 | --- |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
:Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
D720501 | Điều dưỡng | 18 | |
C720501 | Điều dưỡng | 16 | |
C720502 | Hộ sinh | 11 |