Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023

Xuất bản: 23/06/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa thuộc ĐHQG TPHCM 2023/2024 chi tiết các ngành dành cho các em học sinh lớp 12 và phụ huynh tham khảo.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023

Công bố điểm chuẩn của phương thức Ưu tiên xét tuyển và Ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023 ảnh 1
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023 ảnh 2

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
106Khoa học Máy tínhA00; A0175.99
107Kỹ thuật Máy tínhA00; A0166.86
108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A0160
109Kỹ thuật Cơ khíA00; A0160.29
110Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0162.57
112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ MayA00; A0158.08
114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh họcA00; B00; D0758.68
115Kỹ thuật Xây DựngA00; A0156.1
117Kiến TrúcA01; C0157.74
120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khíA00; A0160.35
123Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0757.98
125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0760.26
128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ỨngA00; A0161.27
129Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0759.62
137Vật lý Kỹ thuậtA00; A0162.01
138Cơ kỹ thuậtA00; A0163.17
140Kỹ Thuật NhiệtA00; A0157.79
141Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A0159.51
142Kỹ thuật Ô tôA00; A0160.13
145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành)A00; A0154.6
206Khoa học Máy tính (Chương trình CLC)A00; A0167.24
207Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC)A00; A0165
208Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến)A00; A0160
209Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC)A00; A0160.02
210Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0164.99
211Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBotA00; A0164.33
214Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0760.01
215Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thôngA00; A0160.01
217Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quanA01; C0160.01
218Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D0763.99
219Công nghệ Thực phẩmA00; B00; D0763.22
220Kỹ thuật Dầu khíA00; A0160.01
223Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0760.01
225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành)A00; A01; B00; D0760.26
228Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứngA00; A0164.8
229Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao)A00; A0160.01
237Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh)A00; A01; D0762.01
242Kỹ thuật Ô tôA00; A0160.13
245Kỹ thuật Hàng KhôngA00; A0167.14
266Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng NhậtA00; A0161.92
268Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng NhậtA00; A0162.37

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
106Ngành Khoa học Máy tínhA00; A0128
107Kỹ thuật Máy tínhA00; A0127.35
108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A0125.6
109Kỹ thuật Cơ khíA00; A0124.5
110Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0126.75
112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ MayA00; A0122
114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh họcA00; B00; D0726.3
115Xây DựngA00; A0122.4
117Kiến TrúcA01; C0125.25
120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khíA00; A0122
123Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0725.25
125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0724
128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ỨngA00; A0126.8
129Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0722.6
137Vật lý Kỹ thuậtA00; A0125.3
138Cơ kỹ thuậtA00; A0124.3
140Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)A00; A0123
141Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A0122
142Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.5
145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành)A00; A0125
206Khoa học Máy tính (Chương trình CLC)A00; A0128
207Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC)A00; A0127.35
208Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến)A00; A0124.75
209Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC)A00; A0124.5
210Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC)A00; A0126.6
211Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC)A00; A0126
214Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC)A00; B00; D0725.4
215Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC)A00; A0122.3
217Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh)A01; C0122
219Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC)A00; B00; D0725.7
220Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC)A00; A0122
223Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC)A00; A01; D01; D0724.5
225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC)A00; A01; B00; D0722.5
228Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC)A00; A0126.25
237Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC)A00; A0124.5
242Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC)A00; A0126
245Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC)A00; A0125.5
266Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC)A00; A0126.75
268Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật)A00; A0122.8

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2020 - 1
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2020 - 2

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức điểm thi ĐGNL năm 2020 như sau:

Mã ngànhTên ngành/nhóm ngànhĐiểm trúng tuyển
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
106Ngành Khoa học Máy tính927
107Kỹ thuật Máy tính898
108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa736
109Kỹ thuật Cơ khí;700
110Kỹ thuật Cơ điện tử849
112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May702
114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học853
115Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng700
117Kiến Trúc762
120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí704
123Quản lý công nghiệp820
125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường702
128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng906
129Kỹ thuật Vật liệu700
137Vật lý Kỹ thuật702
138Cơ kỹ thuật703
140Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)715
141Bảo dưỡng Công nghiệp700
142Kỹ thuật Ô tô837
145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020)802
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN
206Khoa học Máy tính926
207Kỹ thuật Máy tính855
208Kỹ thuật Điện - Điện tử703
209Kỹ thuật Cơ khí711
210Kỹ thuật Cơ điện tử726
211Kỹ thuật Cơ điện tử Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot736
214Kỹ thuật Hóa học743
215Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông703
219Công nghệ Thực phẩm790
220Kỹ thuật Dầu khí727
223Quản lý Công nghiệp707
225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường736
228Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng897
237Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh704
242Công nghệ Kỹ thuật Ô tô751
245Kỹ thuật Hàng Không797
266Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật)791
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE
441Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu).700

Thông tin trường

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM đã trải qua 50 năm. Tiền thân của Trường Đại học Bách Khoa là Trung tâm Quốc gia Kỹ thuật (TTQGKT) được thành lập ngày 29/6/1957 với nhiệm vụ “… đào tạo thanh niên các ngành học Cao đẳng Kỹ thuật cần thiết cho nền Kinh-Tế và Kỹ -Nghệ Quốc-Gia”.

Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3864 7256

Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại Học Bách Khoa thuộc ĐHQG TPHCM sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
106Khoa học Máy tínhA00, A0125.75
107Kỹ thuật Máy tínhA00, A0125
108Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành)A00, A0124
109Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành)A00, A0125.5
112Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành)A00, A0121
114Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành)A00, B00, D0723.75
115Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành)A00, A0121.25
117Kiến trúcV00, V0119.75
120Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành)A00, A0121
123Quản lý Công nghiệpA00, A01, D01, D0723.75
125Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành)A00, A01, B00, D0721
128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành)A00, A0124.5
129Kỹ thuật Vật liệuA00, A01, D0719.75
130Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồA00, A0119.5
131Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựngA00, A0119.5
137Vật lý Kỹ thuậtA00, A0121.5
138Cơ Kỹ thuậtA00, A0122.5
140Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)A00, A0122
141Bảo dưỡng Công nghiệpA00, A0119
142Kỹ thuật Ô tôA00, A0125
145Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành)A00, A0123
206Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0124.75
207Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0124
208Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0120
209Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0121
210Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0123.75
214Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, B00, D0722.25
215Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0118
219Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, B00, D0721.5
220Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0118
223Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A01, D01, D0720
225Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A01, B00, D0718
242Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0122
419Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00, B00, D0721.75
441Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)A00, A0118
445Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)A00, A0119.25
446Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre).A00, A0119.25
448Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre).A00, A0122

Điểm chuẩn năm 2018
trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)10623.25
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)10821.5
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)10921.25
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)11218.75
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)11422
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật  Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật  Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)11518.25
Kiến trúc11718
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)12019.25
Quản lý Công nghiệp12322
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)12518.75
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)12822.25
Kỹ thuật Vật liệu12918
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ13018
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng13118
Vật lý Kỹ thuật13718.75
Cơ Kỹ thuật13819.25
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)14018
Bảo dưỡng Công nghiệp14117.25
Kỹ thuật Ô tô14222
Kỹ thuật Tàu thủy14321.75
Kỹ thuật Hàng không14419.5
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)  
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)20622
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)20721
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)20820
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)20919
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)21021
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)21421
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)21517
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)21919
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)22017
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)22319.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)22517
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)24117
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)24220
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)24517
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)40819.5
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)41019.25
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)41517
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)41920
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)42517

Năm 2017 - Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - ĐHQGTPHCM

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)A00; A0128
Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành)A00; A0126.25
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử ; (Nhóm ngành)A00; A0125.75
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)A00; A0124
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)A00; B00; D0726.5
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng;(Nhóm ngành)A00; A0124
Kiến trúcV00; V0121.25
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)A00; A0123.5
Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0725.25
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)A00; A01; B00; D0724.25
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành)A00; A0125.75
Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0722.75
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồA00; A0120
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựngA00; A0123
Vật lý Kỹ thuậtA00; A0124
Cơ Kỹ thuậtA00; A0123.5
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)A00; A0125.75
Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A01---
Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.25
Kỹ thuật Tàu thủyA00; A0126.25
Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0126.25
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A0126
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A0124.5
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A0123.25
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A0122.75
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A0124.5
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; B00; D0725.5
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A0121.75
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; B00; D0725.25
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A0120
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A01; D01; D0722.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0720.5
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0721.25
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A0123.5
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng)A00; A0120
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00. A01---
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00. A01---
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00. A01---
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00. B00. D07---
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00. A01.B00. D07---

Năm 2016 - Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0120.5
Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0719.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0719.75
Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; D01; D0719.75
Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; B00; D0721
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0120.5
Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; B00; D0722.75
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0122.25
Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0120.25
Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0121.5
Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0121.5
Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0123.25
Cơ Kỹ thuật;A00; A0123
Vật lý Kỹ thuật;A00; A0123
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng;A00; A0122
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ;A00; A0120.5
Kỹ thuật Vật liệu;A00; A01; D0722
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứngA00; A0123
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0124
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0723.25
Quản lý Công nghiệp;A00; A01; D01; D0723.5
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khíA00; A0120
Kiến trúc;V00; V0128.75
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầngA00; A0122.75
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh họcA00; B00; D0724
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ mayA00; A0122.5
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật NhiệtA00; A0123.75
Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A0124.25
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tínhA00; A0125.5
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0120.5
Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0719.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0719.75
Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; D01; D0719.75
Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; B00; D0721
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0119
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0120.5
Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; B00; D0722.75
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0122.25
Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0120.25
Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0121.5
Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0121.5
Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A0123.25
Cơ Kỹ thuật;A00; A0123
Vật lý Kỹ thuật;A00; A0123
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng;A00; A0122
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ;A00; A0120.5
Kỹ thuật Vật liệu;A00; A01; D0722
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứngA00; A0123
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0124
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0723.25
Quản lý Công nghiệp;A00; A01; D01; D0723.5
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khíA00; A0120
Kiến trúc;V00; V0128.75
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầngA00; A0122.75
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh họcA00; B00; D0724
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ mayA00; A0122.5
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật NhiệtA00; A0123.75
Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A0124.25
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tínhA00; A0125.5

Trên đây là Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TPHCM chi tiết từng ngành theo các phương án tuyển sinh khác nhau, mong rằng nội dung này sẽ giúp các em lựa chọn cho mình thông tin tuyển sinh phù hợp.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM