Mời các em tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 6 chương 1 đề số 6 bao gồm những dạng câu hỏi và bài tập thường gặp trong chương 1 toán 6 phần Số tự nhiên.
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 6 Chương 1 - Đề số 6
Bài 1. Tìm x ∈ N, biết (10 – 4x) + 120 : 2³ = 1 + 4²
Bài 2. Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho 257 – 16² ≤ x < 35 : (2³ -3)
Bài 3. Tìm các chữ số x, y sao cho \(\overline {2x39y} \) chia hết cho cả 2, 5 và 9
Bài 4. Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Sau khi chia đều thành các phần tử thì còn dư 13 quyển vở, 8 bút bi và 2 tập giấy. Tính số phần và mỗi loại có trong một phần.
Bài 5. Tìm ƯCLN và BCNN của 24, 36 và 120
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 6 chương 1 đề số 3
Bài 1. Ta có:
(10 – 4x) + 120 : 2³ = 1 + 4²
\(\Leftrightarrow\) 10 – 4x + 15 = 17
\(\Leftrightarrow\) 25 – 4x = 17
\(\Leftrightarrow\) 4x = 25 – 17
\(\Leftrightarrow\) 4x = 8
\(\Leftrightarrow\) x = 2
Kết luận: Vậy x = 2
Bài 2. Ta có: 257 – 16² ≤ x < 35 : (2³ – 3)
⇒ 257 – 256 ≤ x < 35 : 5 ⇒ 1 ≤ x < 7
Kết luận: Vậy A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}
Bài 3. Vì \(\overline {2x39y} \;\vdots\; 5 \Rightarrow \left[ \matrix{ y = 0 \hfill \cr y = 5 \hfill \cr} \right.\)
Vì \(\overline {2x39y} \;\vdots\; 5 \Rightarrow y = 0\) (vì y = 5 không thỏa mãn ⋮ 2)
Ta có: \(\overline {2x390} \; \vdots \; 9 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ (2 + x + 3 + 9 + 0)\; \vdots \; 9 \hfill \cr 0 \le x \le 9;x \in N \hfill \cr} \right.\)
Vì vậy ta chọn x = 4.
Kết luận: Vậy x, y cần tìm là x = 4, y = 0
Bài 4. Ta có: 133 – 13 = 120; 80 – 8 = 72; 170 – 2 = 168
120 = 2³.3.5;
72 = 2³.3²;
168 = 2³.3.7
⇒ ƯCLN (120, 72, 168) = 2³.3 = 24.
Vì 133 chia cho một số có dư là 13 nên số đó lớn hơn 13, mà 24 > 13
⇒ số phần cần tìm là 24.
Ta có: 120 = 24.5; 72 = 24.3; 168 = 24.7
Kết luận: Vậy mỗi phần có 5 quyển vở, 3 bút bi và 7 tập giấy.
Bài 5.
Ta có: 24 = 2³.3;
36 = 2².3²;
120 = 2³.3.5
⇒ ƯCLN (24, 36, 120) = 2².3 = 12
BCNN(24, 36, 120) = 2³.3².5 = 360
--------------------
Ngoài đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 6 chương 1 Đề số 6 trên đây, các em hãy tham khảo các đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 khác được Đọc tài liệu cập nhật liên tục. Chúc các em luôn học tốt và đạt kết quả cao!