promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại)
They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 7
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C