endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối
Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 7
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B