come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì >< be acclaimed: được hoan hô
The minister came under fire for his rash decision to close the factory
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
The minister came under fire for his rash decision to close the factory
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 7
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B