Đáp án và lời giải
Từ “which” sử dụng thay thế làm chủ ngữ cho đại từ quan hệ, để chỉ sự vật, sự việc (character).
Dịch:
With the widespread availability of the internet and the development of social media, communication consumption has a decidedly personal character, which the Spanish sociologist Manuel Castells calls mass self-communication. (Với sự phổ biến rộng rãi của Internet và sự phát triển của phương tiện truyền thông xã hội, việc sử dụng thông tin liên lạc mang tính chất cá nhân rõ ràng, điều mà nhà xã hội học người Tây Ban Nha Manuel Castells gọi là sự tự giao tiếp đại chúng.)
Đáp án và lời giải
A. The other: cái khác
B. Others: những người khác
C. Another + N (đếm được số ít): một người/cái gì khác
D. Other + N (số nhiều): những người/cái gì khác
Dịch:
Các nghiên cứu khác quan tâm đến việc liệu các phương pháp giao tiếp thiếu tín hiệu phi ngôn ngữ có thể ảnh hưởng đến ý nghĩa và chất lượng của các tương tác xã hội hay không.
Đáp án và lời giải
have access to: có quyền truy cập vào
Dịch:
Ngày nay, mọi người có quyền truy cập vào cả văn bản và thông tin hình ảnh.
Đáp án và lời giải
A. made: làm
B. distributed: phân phối
C. collected: thu thập
D. transported: vận chuyển
Dịch:
Thông tin hiện nay được phân phối nhiều hướng dẫn, phương pháp và khán giả có thể khác nhau từ một người đến hàng nghìn người.
(43)_______ , everyone with an internet connection can be a content creator and media source.
Đáp án và lời giải
Để làm đúng được dạng bài này, bạn cần hiểu mối quan hệ giữa vế trước và vế sau là mối quan hệ nào.
Vế 1: Information is now distributed in many directions and methods, and audiences can vary from one person to many thousands.(Thông tin hiện nay được phân phối nhiều hướng dẫn, phương pháp và khán giả có thể khác nhau từ một người đến hàng nghìn người.)
Vế 2: (43) ______, everyone with an internet connection can be a content creator and media source. (mọi người có kết nối internet đều có thể là người sáng tạo nội dung và nguồn phương tiện truyền thông.)
2 vế này bổ sung ý nghĩa cho nhau, vế 2 cung cấp thêm thông tin cho vế 1 → Sử dụng từ nối là In addition.