rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp
In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 1
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B