support: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ
The majority of people in the town strongly support the plans to build a new
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 1
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B