Trang chủ

He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the

Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 20/10/2023 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Herevealedhis intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Reveal (v) tiết lộ = disclose (loại)
Đáp án chính xác là conceal: che đậy, còn lại misled: làm cho mê muội; và influence: ảnh hưởng thì 2 đáp án này nghĩa không liên quan.
Dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ti cho giám đốc tại bữa tiệc buổi tối của văn phòng.

Câu hỏi liên quan
Overpopulation in big cities hasseverelyaffected the air and water quality.

Tạm dịch: Bùng nổ dân số ở các thành phố lớn đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng không khí và nước.
=> severely /sɪˈvɪrli/ (adv): nghiêm trọng, dữ dội
Xét các đáp án:
A. seriously /ˈsɪriəsli/ (adv): nghiêm trọng, trầm trọng
B. insignificantly /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkəntli/ (adv): không quan trọng, tầm thường

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in each of the following questions.

Tạm dịch:
Tôi không tin vào bất cứ điều gì anh ấy nói, anh ấy không đáng tin cậy.

  • inaccurate: không chính xác
  • unstable: không ổn định
  • trustworthy: đáng tin cậy >< unreliable: không đáng tin cậy
  • irresponsible: vô trách nhiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Indifferent to hunting or wrestling or drinking, Bill, who likes to read, isthoughtful and gentle.

Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo
A. a second thought: suy nghĩ lại
B. considerate: thận trọng, cân nhắc
D. compassionate: thương xót.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Their contributions to science have earned them aneverlastingplace in history.

Đáp án C. temporary: tạm thời >< everlasting: bất diệt
A. indefinite: vô thời hạn
B. eternal: vĩnh hằng
D. round-the-lock: cả ngày lẫn đêm.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
That is awell-behavedboy whose behavior has nothing to complain about

Từ trái nghĩa vớiwell-behavedlà behaving improperly.
That is awell-behavedboy whose behavior has nothing to complain about.
Dịch nghĩa: Đó là một cậu bé ngoan ngoãn mà cách cư xử không có gì phải phàn nàn.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu đề bài: Một số thương hiệu đã đáp lại và đặt câu hỏi về các phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu và họ nói rằng số lượng nhựa được đánh giá đã bị phóng đại.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

It has been a secret for many years, but I am going tobreak the sealnow

Nó đã là một bí mật được nhiều năm rồi, nhưng giờ tôi sẽ tiết lộ nó ra.
To break the seal = make something known.
>< keep something a secret: giữ bí mật chuyện gì.
To tell (v.): nói;
To save (v.): lưu, tiết kiệm;
To hold (v.): giữ, bám lấy.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Their contributions to science have earned them aneverlastingplace in history.

Đáp án C. temporary: tạm thời >< everlasting: bất diệt
A. indefinite: vô thời hạn
B. eternal: vĩnh hằng
D. round-the-lock: cả ngày lẫn đêm.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

While waiting at a gas station Simon and Mack strike up a friendship.

Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.
Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ
>< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;
To cover up: che đậy;
To make up something: bia ra;
To remain something: vẫn là gì.

Đang xử lý...

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất