Câu đề bài: Một số thương hiệu đã đáp lại và đặt câu hỏi về các phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu và họ nói rằng số lượng nhựa được đánh giá đã bị phóng đại.
Exaggerated (adj.): phóng đại
>< Đáp án D: understated (v.): nói bớt đi, không đúng sự thật
Các đáp án còn lại:
A. thổi phồng, quá đáng
B. phóng đại
C. quá đáng, quá nhiều
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
Xuất bản: 14/01/2021 - Cập nhật: 08/08/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Several brands have replied and questioned the methods used in the study and they said that the number of plastics evaluated was exaggerated.
Đáp án và lời giải
Overpopulation in big cities has severely affected the air and water quality.
Tạm dịch: Bùng nổ dân số ở các thành phố lớn đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng không khí và nước.
=> severely /sɪˈvɪrli/ (adv): nghiêm trọng, dữ dội
Xét các đáp án:
A. seriously /ˈsɪriəsli/ (adv): nghiêm trọng, trầm trọng
B. insignificantly /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkəntli/ (adv): không quan trọng, tầm thường
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in each of the following questions.
Tạm dịch:
Tôi không tin vào bất cứ điều gì anh ấy nói, anh ấy không đáng tin cậy.
- inaccurate: không chính xác
- unstable: không ổn định
- trustworthy: đáng tin cậy >< unreliable: không đáng tin cậy
- irresponsible: vô trách nhiệm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Indifferent to hunting or wrestling or drinking, Bill, who likes to read, is thoughtful and gentle.
Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo
A. a second thought: suy nghĩ lại
B. considerate: thận trọng, cân nhắc
D. compassionate: thương xót.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Their contributions to science have earned them an everlasting place in history.
Đáp án C. temporary: tạm thời >< everlasting: bất diệt
A. indefinite: vô thời hạn
B. eternal: vĩnh hằng
D. round-the-lock: cả ngày lẫn đêm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
His jokes won't be to everyone's taste because it is so close to the bone.
Ta có primitive: nguyên thủy >< modem: hiện đại
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
That is a well-behaved boy whose behavior has nothing to complain about
Từ trái nghĩa với well-behaved là behaving improperly.
That is a well-behaved boy whose behavior has nothing to complain about.
Dịch nghĩa: Đó là một cậu bé ngoan ngoãn mà cách cư xử không có gì phải phàn nàn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It has been a secret for many years, but I am going to break the seal now
Nó đã là một bí mật được nhiều năm rồi, nhưng giờ tôi sẽ tiết lộ nó ra.
To break the seal = make something known.
>< keep something a secret: giữ bí mật chuyện gì.
To tell (v.): nói;
To save (v.): lưu, tiết kiệm;
To hold (v.): giữ, bám lấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Their contributions to science have earned them an everlasting place in history.
Đáp án C. temporary: tạm thời >< everlasting: bất diệt
A. indefinite: vô thời hạn
B. eternal: vĩnh hằng
D. round-the-lock: cả ngày lẫn đêm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
While waiting at a gas station Simon and Mack strike up a friendship.
Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.
Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ
>< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;
To cover up: che đậy;
To make up something: bia ra;
To remain something: vẫn là gì.