He promised to telephone but I have never heard from him again.
Dịch: Anh ấy hứa sẽ gọi điện thoại cho tôi nhưng tôi chưa từng nghe từ anh ấy lần nữa.
Giải thích:
'but' : nối hai vế tương phản với nhau.
He promised to telephone ____ I have never heard from him again.
Xuất bản: 27/05/2021 - Cập nhật: 15/09/2023 - Tác giả: Điền Chính Quốc
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
I have never talked to the headmaster before.
I have never talked to the headmaster before. (Tôi chưa bao giờ nói chuyện với hiệu trưởng trước đây)
<=> It's the first time I have ever talked to the headmaster. (Đây là lần đầu tiên tôi nói chuyện với hiệu trưởng.)
I have visited Portugal but I have never been to ______ Netherlands.
I have visited Portugal but I have never been to the Netherlands.
Tạm dịch: Tôi đã từng đi du lịch ở Bồ Đào Nha nhưng tôi chưa từng đến Hà Lan.
Giải thích:
Dùng “the” trước tên gọi số nhiều của các nước có nhiều đảo, bán đảo, bang,... còn các quốc gia khác không dùng mạo từ “the”. "Netherlands" là một trong những nước cần nhớ để thêm "the" khi nói về nó.
I have never felt as ____ as I did when I watched that horror film.
I have never felt as terrified as I did when I watched that horror film.
Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ cảm thấy như một người bị sợ như tôi đã làm khi xem bộ phim kinh dị đó.
Although I have never been to the place, it has a __________ of belonging to me.
Although I have never been to the place, it has a sense of belonging to me.
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi cảm giác chỗ đó rất quen.
Giải thích:
"sense of belonging" : cảm giác thân thuộc
I have never played golf before.
I have never played golf before. (Tôi chưa bao giờ chơi gôn trước đây)
<=> This is the first time I have ever played golf. (Đây là lần đầu tiên tôi chơi gôn)
Giải thích:
Ta có cấu trúc:
This is the first time + S + have/ has + Ved/3 : lần đầu tiên làm việc gì