threatened: bị đe dọa >< defended: được bảo vệ
Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 2
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C
