Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 4 bao gồm 50 câu hỏi lý thuyết và thực hành tài chính doanh nghiệp mới nhất

Câu 1. Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
Câu 2. Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
Câu 3. Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
Câu 4. Tiền thuê đất được xếp vào:
Câu 5. Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp = 1.250, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?
Câu 6. Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
Câu 7. Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
Câu 8. Chi phí nào là chi phí cố định
Câu 9. Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
Câu 10. Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
Câu 11. Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
Câu 12. Chi phí biến đổi bao gồm
Câu 13. Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
Câu 14. Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
Câu 15. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
Câu 16. Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu?
Câu 17. Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông?
Câu 18. Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
Câu 19. EBIT là:
Câu 20. Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
Câu 21. Tỷ suất sinh lời của tài sản
Câu 22. Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:
Câu 23. Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
Câu 24. Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:
Câu 25. Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ?
Câu 26. Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
Câu 27. Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
Câu 28. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:
Câu 29. Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:
Câu 30. Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:
Câu 31. Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu?
Câu 32. Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
Câu 33. Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?
Câu 34. Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:
Câu 35. Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?
Câu 36. Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
Câu 37. Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?
Câu 38. Thu nhập giữ lại là:
Câu 39. Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:
Câu 40. Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:
Câu 41. Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?
Câu 42. Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:
Câu 43. Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.
Câu 44. Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60 đô la, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:
Câu 45. IRR được định nghĩa như là:
Câu 46. Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000 đô la và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.
Câu 47. _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
Câu 48. Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.
Câu 49. Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi
Câu 50. Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là:

đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 4

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 26 D
Câu 2 D Câu 27 B
Câu 3 C Câu 28 B
Câu 4 A Câu 29 A
Câu 5 B Câu 30 D
Câu 6 A Câu 31 B
Câu 7 B Câu 32 D
Câu 8 C Câu 33 A
Câu 9 A Câu 34 C
Câu 10 D Câu 35 C
Câu 11 B Câu 36 D
Câu 12 C Câu 37 B
Câu 13 C Câu 38 B
Câu 14 C Câu 39 C
Câu 15 B Câu 40 D
Câu 16 C Câu 41 B
Câu 17 B Câu 42 B
Câu 18 C Câu 43 B
Câu 19 A Câu 44 B
Câu 20 C Câu 45 A
Câu 21 B Câu 46 A
Câu 22 D Câu 47 C
Câu 23 B Câu 48 B
Câu 24 D Câu 49 D
Câu 25 D Câu 50 C

Hà Anh (Tổng hợp)

Các đề khác

X