Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 3 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án phần 3 bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành Danh sách câu hỏi Đáp án Câu 1. submarine.dive(depth);submarine.dive(depth); Cho đoạn mã sau trong một chương trình Java. Chọn phát biểu đúng A. dive phải là tên thuộc tính B. depth phải có kiểu dữ liệu int C. submarine là tên của một lớp D. dive phải là một phương thức Câu 2. int[] x = {int[] x = {1,2,3,4,5};int[] y = x;System.out.println("s=" + y[2]); Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện, giá trị của y[2] là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. int[] x = {int[] x = {1,2,3,4,5};int[] y = x;y[2] = 10;System.out.println("s=" + x[2]); Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện x[2] bằng bao nhiêu? A. 1 B. 3 C. 5 D. 10 Câu 4. Phương thức read() của lớp InputStream trả về kết quả gì? A. Số byte nhận (đọc) được B. Mảng các byte dữ liệu nhận (đọc) được C. Chuỗi (String) dữ liệu nhận (đọc) được D. Không trả về gì cả Câu 5. short s = 9;short s = 9;int i = 10;s = i; Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên? A. Lỗi Thực Thi B. Lỗi Biên Dịch C. Không Có Lỗi D. Mất độ chính xác dữ liệu Câu 6. short s = 9;short s = 9;int i = 10;i = s; Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên? A. Lỗi biên dịch B. Lỗi thực thi C. Mất độ chính xác D. Không có lỗi Câu 7. String st1[] = {String st1[] = {"so1","so2","so3"};String st2[] = st1;st2[2] = "so4"; Cho đoạn mã sau. Hãy cho biết kết quả của st1[2] khi thực thi đoạn lệnh trên? A. so1 B. so2 C. so3 D. so4 Câu 8. Để chuyển đổi kiểu dữ liệu số nguyên (int) thành một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) thì sử dụng phương thức nào? A. valueOf() B. convert() C. equals() D. CompareTo() Câu 9. Câu lệnh nào sau đây hợp lệ? A. int x = 9; B. int y =!x; C. double z = 9.00>>2 D. int i = ^7 Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Một phương thức final thì không thể Override B. Một lớp có chứa phương thức final sẽ không cho phép thừa kế C. Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final D. Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final Câu 11. Khai báo nào sau đây sẽ không gây ra lỗi biên dịch? A. abstract int i; B. native MyMethod(); C. default class MyClass {}; D. abstract final class MyClass {}; Câu 12. try {try {int i = Integer.parseInt("one");} Cho đoạn mã sau. Khối lệnh trên sẽ phát sinh Exception gì? A. ClassCastException B. illegalStateException C. NumberFormatException D. ArrayIndexOutOfBoundsException Câu 13. int[] a = {int[] a = {1,2,3,4,5,6,7,8};for (int i = 0; i < M; i++) {System.out.println(String.valueOf(a[i]));} Cho đoạn mã sau. Giá trị M là bao nhiêu để đoạn mã in ra tất cả các giá trị của mảng A. 1 B. 7 C. 8 D. Không có giá trị nào vì đoạn mã bị lỗi Câu 14. Cho đoạn mã sau. Kết quả đoạn mã trên là ? A. Hello, B. Truongbt C. Hello, Truongbt D. Lỗi biên dịch Câu 15. Lớp Bao (Wrapper Class) nằm trong gói package nào? A. java.io B. java.lang C. java.math D. java.net Câu 16. int a = 6,int a = 6,b = 7;System.out.println((a > b) ? 10 : 9); Cho đoạn mã sau đây. Sau khi thực hiện, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu? A. 9 B. 9.0 C. 10 D. 10.0 Câu 17. int a = 6,int a = 6,b = 2;System.out.println((a > b) ? 10 : 9.0); Cho đoạn mã sau đây. Sau khi thực hiện, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu? A. 9 B. 9.0 C. 10 D. 10.0 Câu 18. Để chuyển đổi một chuỗi số sang dạng số thực, ta sử dụng phương thức nào sau đây A. Integer.parseInt() B. Float.parseFlt() C. Double.parseDbl() D. Double.parseDouble() Câu 19. if ("String".toString() == "String") System.out.println("Equal");if ("String".toString() == "String") System.out.println("Equal");else System.out.println("Not Equal"); Cho đoạn lệnh sau đây. Cho biết kết quả khi thực thi chương trình A. Equal B. Not Equal C. Lỗi Biên Dịch D. Lỗi Thực Thi Câu 20. class tbt {class tbt {public static void main(String args[]) {System.out.println("In first main()");}public static void main(char args[]) {System.out.println(''a '');}} Cho chương trình sau đây. Hãy cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình ? A. Biên dịch có lỗi và đưa ra lỗi "Duplicate main() method declare" B. Biên dịch thành công nhưng sẽ đưa ra lỗi xảy ra ngoại lệ khi chạy C. Biên dịch thành công và in ra màn hình "In first main()" D. Biên dịch thành công và in ra màn hình "a" Câu 21. final int i = 100;final int i = 100;byte b = i;System.out.println(b); Cho đoạn mã sau đây. Hãy cho biết kết quả khi thực thi A. Lỗi Cú Pháp B. Lỗi Luận Lý C. 100 D. 100.0 Câu 22. String s1[] = new String[5];String s1[] = new String[5];String str = s1[0].toUpperCase();System.out.println(str); Cho đoạn mã sau đây. Hãy cho biết kết quả khi thực thi đoạn lệnh trên ? A. Đưa ra ngoại lệ NullPointException B. Sẽ in ra giá trị null C. Sẽ không thực thi được chương trình D. Sẽ in ra giá trị NULL Câu 23. public class TBT {public class TBT {public void method(Object o) {System.out.println("Object Verion");}public void method(String s) {System.out.println("String Version");}public static void main(String args[]) {TBT question = new TBT();question.method(null);}} Cho chương trình sau.Cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình trên? A. Đoạn mã không biên dịch B. Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "String Version" C. Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "Object Verion" D. Đoạn mã xảy ra ngoại lệ Exception khi thực hiện Câu 24. int i = 5,int i = 5,sum = 0;while (i > 0) {i--;sum = sum + i;} Cho đoạn mã lệnh sau. Hãy cho biết giá trị của sum sau khi thực hiện xong đoạn lệnh trên? A. 8 B. 10 C. 12 D. 15 Câu 25. Để khai báo chuỗi, hay cho biết khai báo nào sau đây bị lỗi? A. String st = new String(); B. String str2 = new String("Hello"); C. String st = String(); D. String st3 = "Bai thi"; Câu 26. int anar[] = new int[5];int anar[] = new int[5];System.out.println(anar[0]); Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện đoan lệnh trên, có kết quả ra sao? A. 0 B. 5 C. null D. Lỗi : mảng anar được tham chiếu đến trước khi khởi tạo Câu 27. static int i;static int i;public static void main(String args[]) {System.out.println(i);} Cho đoạn mã sau. Hãy cho biết kết quả sau khi biên dịch và thực thi đoạn lệnh trên? A. 1 B. 0 C. null D. Lỗi do chưa khởi tạo giá trị cho biến i Câu 28. Câu lệnh khai báo biến : int i,j và float x,y; các phép gán dưới đây phép gán nào sai: A. x = Float.parseFloat("0.123"); B. i = Integer.parseInteger("123"); C. y = Float.parseFloat("123"); D. j = Integer.parseInt("123"); Câu 29. Từ khoá nào khi thực thi sẽ tham khảo đến bản thân lớp chứa nó? A. this B. super C. abstract D. final Câu 30. Phương thức loại nào trong các loại sau không được quyền truy cập đến để thay đổi trong Java? A. private B. private C. public D. private protected Câu 31. class C2 {class C2 {public static void main(String args[]) {int k = 50;IncValue inc = new IncValue();System.out.println("result = " + inc.increment(k));System.out.println("k = " + k);}}class IncValue {public int increment(int v) {int z = v + 10;v = v - 3;return z;}} Cho biết kết quả sau khi thực thi đoạn chương trình sau : A. result = 60 và k = 50 B. result = 50 và k = 50 C. result = 47 và k = 50 D. result = 60 và k = 47 Câu 32. class C3 {class C3 {private static int z = 10;private int t = 100;public static void main(String args[]) {C3 obj1 = new C3();obj1.z++;obj1.t++;C3.t--;C3.z--;System.out.println(" t = " + C3.t);System.out.println(" z = " + z);}} Cho đoạn chương trình sau. Hãy cho biết chương trình có lỗi hay không, nếu có thì sửa chữa thế nào để chương trình có thể biên dịch : A. Sửa lại dòng số 8 thành obj1.t --; B. Sửa lại dòng số 10 thành System.out.println ( " t = " + obj1.t ); C. Phải sửa cả hai dòng 8 và 10 từ C3.t thành obj1.t D. Chương trình không có lỗi Câu 33. Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Không cho phép các lớp khác truy xuất mà chỉ có thể được truy xuất từ chính đối tượng đó? A. pulic B. private C. protected D. static Câu 34. Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Chỉ cho phép bản thân lớp đó và lớp dẫn xuất từ nó mới truy xuất được? A. public B. private C. protected D. static Câu 35. Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Thuộc tính được phép truy xuất từ tất cả các lớp đối tượng khác? A. public B. private C. protected D. static Câu 36. class Value {class Value {public int i = 15;}public class Test {public static void main(String args[]) {Test t = new Test();t.first();}public void first() {int i = 5;Value v = new Value();v.i = 25;second(v, i);System.out.print(" " + v.i);}public void second(Value v, int i) {i = 0;v.i = 20;Value val = new Value();v = val;System.out.print(v.i + " " + i);}} Cho đoạn chương trình sau. Cho biết kết quả in lên màn hình sau khi thực thi? A. 0 15 20 B. 15 0 20 C. 20 0 15 D. 20 15 0 Câu 37. import java.io. * ;import java.io. * ;import java.io. * ;class TBT {static BufferedReader buf = new BufferedReader(new InputStreamReader(System. in ));public static void main(String args[]) {String m = new String();float x;m = buf.readLine();try {x = Float.parseFloat(m);} catch(Exception e) {}}} Cho đoạn chương trình sau: A. Không thể chuyển đổi một chuỗi sang số thực B. Biến m,x khai báo trong phương thức main C. Luồng nhập đặt ngoài cặp lệnh try...catch D. Biến m,x không khai báo static Câu 38. Khởi tạo biến chuỗi String s = new String("Hello Truongbt"); Các lệnh dưới đây, lệnh nào không hợp lệ : A. int i = s.length(); B. int i = length(s); C. s.toLowerCase(); D. s.toUpperCase(); Câu 39. String s = new String();String s = new String();System.out.println("s = " + s); Cho đoạn mã sau, kết quả in lên màn hình là gì? A. "s = " B. "s = null" C. Lỗi biên dịch D. Lỗi thực thi Câu 40. String st = "0123\u456789"; String st = "0123\u456789"; System.out.println(st.length()); Cho đoạn mã sau. Sau khi thực thi, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 41. Trong ngôn ngữ Java, ta không thể chuyển biến kiểu int và biến kiểu boolean như trong ngôn ngữ C/C++. Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai Câu 42. Giá trị mặc định cho một biến kiểu char là? A. 0 B. 1 C. Nothing D. null Câu 43. int i,int i,t;for (i = 1, t = 0; i <= 5;)t = t + ++i;System.out.println("t = " + t); Cho biết kết quả của t sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 44. int i,int i,t;for (i = 1, t = 0; i <= 5; i++)t = t + i;System.out.println("t = " + t); Cho biết kết quả của t sau khi thực hiện đoạn lệnh sau A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 45. int i;int i;for (i = 10; i <= 99; i++)if ((i / 10) / (i % 10) == 2) System.out.print("\t " + i); Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: A. Lỗi Biên Dịch B. Lỗi Thực Thi C. Không hiển thị gì D. 21 42 63 84 Câu 46. int numbers[] = {int numbers[] = {2,1,4,3};int w = numbers[1] % numbers[2]; Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong,biến w có giá trị bằng bao nhiêu? A. 0 B. 0.25 C. 1 D. 2 Câu 47. ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);Socket sk = ________________; //đoạn mã thiếuInputStream is = sk.getInputStream();OutputStream out = sk.getOutputStream(); Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào câu lệnh còn thiếu? A. ssk.listen(); B. sk.accept() C. sk.listen(); D. ssk.accept() Câu 48. Các giao thức TCP, UDP thuộc tầng ứng dụng nào trong mô hình OSI? A. Network B. Application C. Presentation D. Transport Câu 49. Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình Server mà không dùng trong chương trình Client? A. Socket B. InputStream C. OutputStream D. ServerSocket Câu 50. Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào? A. UDP B. TCP C. TCP hoặc UDP D. Tất cả đều sai đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 3 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 D Câu 26 A Câu 2 C Câu 27 B Câu 3 D Câu 28 B Câu 4 A Câu 29 A Câu 5 B Câu 30 A Câu 6 D Câu 31 A Câu 7 D Câu 32 C Câu 8 A Câu 33 B Câu 9 A Câu 34 C Câu 10 A Câu 35 A Câu 11 D Câu 36 B Câu 12 C Câu 37 C Câu 13 C Câu 38 B Câu 14 C Câu 39 A Câu 15 B Câu 40 B Câu 16 A Câu 41 A Câu 17 D Câu 42 D Câu 18 D Câu 43 C Câu 19 A Câu 44 B Câu 20 C Câu 45 B Câu 21 C Câu 46 C Câu 22 A Câu 47 D Câu 23 B Câu 48 D Câu 24 B Câu 49 D Câu 25 C Câu 50 B Hà Anh (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterest Các đề khác Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C/C++ có đáp án - Phần 1 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án - Phần 2 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án - Phần 1 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 7 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 6 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 5