Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án phần 1 bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành

Câu 1. Chọn phát biểu đúng
Câu 2. Package là tập hợp của:
Câu 3. Cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của InputStream
Câu 4. Chọn phát biểu đúng:
Câu 5. Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ của một lớp abstract?
Câu 6.
int x = 11;
int x = 11;
do {
x += 20;
} while ( x < 10 );

Cho đoạn mã sau đây. Đoạn mã trên lặp bao nhiêu lần?
Câu 7. Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào có ______?
Câu 8.
int values[] = {
int values[] = {
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8
};

for (int i = 0; i < X; ++i)

System.out.println(values[i]);

Cho đoạn mã sau đây. Giá trị của X phải là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử đầu tiên của mảng?
Câu 9. Phát biểu nào sau đây SAI về từ khóa static?
Câu 10. Nếu biến chr có kiểu dữ liệu char (Character) thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?
Câu 11. Kết quả của biểu thức : 15 & 29 là bao nhiêu?
Câu 12.
int x = 12,
int x = 12,
y = 5,
z;
z = y--;
x += z;

Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong thì biến x có giá trị bao nhiêu?
Câu 13.
class StringBufferTest {
class StringBufferTest {
pulic static void main(String[] args) {
StringBuffer result = new StringBuffer();//(1)
StringBuffer s = null;//(2)
result.append(s);//(3)
result.insert(0, "123");//(4)
System.out.println(result);//(5)
}
}

Cho đoạn mã sau, Kết quả của đoạn mã là?
Câu 14. Biểu thức trong câu lệnh switch KHÔNG được có kiểu dữ liệu nào?
Câu 15.
String s;
String s;
System.out.println("s = " + s);

Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?
Câu 16. Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào?
Câu 17. Chọn phát biểu đúng
Câu 18. Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console
Câu 19. Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?
Câu 20.
public class Question {
public class Question {
public static void main(String[] args) {
Boolean b = new Boolean("TRUE");
if (b) {
for (Integer i = 0; i < 10; i++) {
System.out.println(i);
}
}
}
}

Đoạn mã sau sai chỗ nào?
Câu 21. Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi
Câu 22.
public class S1 {
public class S1 {
public static void main(String[] args) {
new S2();
}
S1() {
System.out.print("S1");
}
}
class S2 extends S1 {
S2() {
System.out.print("S2");
}
}

Hãy cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau :
Câu 23. Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo
Câu 24.
class Question {
class Question {
String s = "Outer";
public static void main(String[] args) {
S2 s2 = new S2();
s2.display();
}
};
class S1 {
String s = "S1";
void display() {
System.out.print(s);
}
}
class S2 extends S1 {
String s = "S2";
}

Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:
Câu 25. Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau:
Câu 26. Chọn khai báo tên biến đúng:
Câu 27. Chọn khai báo đúng cho phương thức main
Câu 28. Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn
Câu 29.
int[] x = new int[25];
int[] x = new int[25];

Cho câu lệnh sau. Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên
Câu 30.
class Q6 {
class Q6 {
public static void main(String[] args) {
Holder h = new Holder();
h.held = 100;
h.bump(h);
System.out.println(h.held);
}
};
class Holder {
public int held;
public void bump(Holder theHolder) {
theHolder.held++;
}
}

Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
Câu 31.
class Q7 {
class Q7 {
public static void main(String[] args) {
double d = 12.3;
Decrement dec = new Decrement();
dec.decrement(d);
System.out.println(d);
}
};
class Decrement {
public void decrement(double decMe) {
decMe = decMe - 1.0;
}
}

Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
Câu 32. Miền giá trị của biến kiểu Short là:
Câu 33. Miền giá trị của biến kiểu byte là:
Câu 34.
int x,
int x,
a = 6,
b = 7;
x = a+++b++;

Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau:
Câu 35. Biểu thức nào sau đây là hợp lệ:
Câu 36. Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:
Câu 37. Biểu thức nào sau đây hợp lệ
Câu 38. Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal":
Câu 39.
public class Short {
public class Short {
public static void main(String[] args) {
StringBuffer s = new StringBuffer("Hello");
if ((s.length() > 5) && (s.append("there").equals("False"))); //do nothing
System.out.println("value is : " + s);
}
};

Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau:
Câu 40.
public class Xor {
public class Xor {
public static void main(String[] args) {
byte b = 10;
byte c = 15;
b = (byte)(b ^ c);
System.out.println("b contains " + b);
}
};

Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau:
Câu 41.
public class Conditional {
public class Conditional {
public static void main(String[] args) {
int x = 4;
System.out.println("value is " + ((x > 4) ? 99.99 : 9));
}
};

Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau:
Câu 42.
int x = 3;
int x = 3;
int y = 10;
System.out.println(y % x);

Cho biết kết quả của đoạn mã sau :
Câu 43. Chọn câu khai báo không hợp lệ:
Câu 44. Chọn câu phát biểu đúng:
Câu 45.
final class Aaa {
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}

class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();

final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
};

Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng:
Câu 46.
final class Aaa {
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}

class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();

final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
};

Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
Câu 47.
class HasStatic {
class HasStatic {
private static int x = 100;
public static void main(String[] args) {
HasStatic hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic hs2 = new HasStatic();
hs2.x++;
hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic.x++;
System.out.println("x = " + x);
}
};

Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
Câu 48.
class SuperDupper {
class SuperDupper {
void aMethod() {}
}

class Sub extends SuperDupper {
void aMethod() {}
}

Cho đoạn mã sau. Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8
Câu 49.
byte b = 5;
byte b = 5;
char c = ''5'';
short s = 55;
int i = 555;
float f = 555.5f;
b = s;
i = c;
if (f>b)
f = i;


Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch :
Câu 50.
byte b = 2;
byte b = 2;
byte b1 = 3;
b = b * b1;

Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch

đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 1

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 26 D
Câu 2 A Câu 27 C
Câu 3 C Câu 28 C
Câu 4 D Câu 29 D
Câu 5 A Câu 30 D
Câu 6 B Câu 31 C
Câu 7 D Câu 32 C
Câu 8 B Câu 33 C
Câu 9 D Câu 34 C
Câu 10 D Câu 35 D
Câu 11 D Câu 36 A
Câu 12 D Câu 37 D
Câu 13 D Câu 38 D
Câu 14 D Câu 39 A
Câu 15 C Câu 40 B
Câu 16 C Câu 41 C
Câu 17 C Câu 42 B
Câu 18 A Câu 43 D
Câu 19 A Câu 44 B
Câu 20 D Câu 45 A
Câu 21 D Câu 46 D
Câu 22 C Câu 47 C
Câu 23 B Câu 48 D
Câu 24 A Câu 49 D
Câu 25 B Câu 50 C

Hà Anh (Tổng hợp)

Các đề khác

X