Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a. - How often do you have English, Mai?
- I have it four times a week
b. - Do you have English today?
- Yes, I do.
c. - How do you practise reading?
- I read English comic books.
d. - How do you learn vocabulary?
- I write new words in my notebook and read them aloud.
Hướng dẫn dịch:
a. - Bạn thường xuyên học môn tiếng Anh như thế nào, Mai?
- Mình học bốn lần một tuần.
b. - Bạn có học tiếng Anh hôm nay không?
- Có.
c. - Bạn luyện tập kỹ năng đọc như thế nào?
- Mình đọc truyện tranh tiếng Anh.
d. - Bạn học từ vựng như thế nào?
- Mình viết từ mới vào trong vở và đọc to chúng.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
How do you practise? (Bạn thường xuyên luyện tập như thế nào?)
I___________. (Mình_____________.)
a. How do you practise speaking English?
I speak English every day.
b. How do you practise listening to English?
I watch English cartoons on TV.
c. How do you practise writing English?
I write emails to my friends.
d. How do you practise reading English?
I read short stories.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn thường xuyên luyện tập nói tiếng Anh như thế nào?
Mình nói tiếng Anh hàng ngày.
b. Bạn thường xuyên luyện tập nghe tiếng Anh như thế nào?
Mình xem hoạt hình tiếng Anh trên tivi.
c. Bạn thường xuyên luyện tập viết tiếng Anh như thế nào?
Mình viết thư điện tử cho bạn mình.
d. Bạn thường xuyên luyện tâp đoc tiêho Anh như thế nào?
Mình đọc các truyện ngắn.
Bài 3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how you learn English. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc bạn học tiếng Anh như thế nào.)
Gợi ý:
- How often do you have English?
I have English twice a week.
- Do you have English today?
Yes, I do. / No, I don't.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my friends on the Internet.
- How do you practise reading English?
I read comic books.
- How do you practise writing English?
I write sentences and short funny stories.
- How do you practise listening to English?
I listen to the radio.
- How do you learn English vocabularies?
I write them on flash cards and stick them in my room
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)
Bài nghe:
1. b 2. c 3. a 4. b
1. Linda: How do you practise listening, Nam?
Nam: I watch English cartoons on TV.
2. Linda: How do you learn English, Mai?
Mai: I sing English songs.
3. Linda: How do you practise reading, Trung?
Trung: read English comic books.
4. Linda: How do you learn vocabulary, Quan?
Quan: I write new words in my notebook and read them aloud.
Hướng dẫn dịch:
1. Linda: Bạn luyện nghe như thế nào, Nam?
Nam: Mình xem hoạt hình tiếng Anh trên tivi.
2. Linda: Bạn học tiếng Anh như thế nào, Mai?
Mai: Mình hát các bài hát tiếng Anh.
3. Linda: Bạn luyện đọc như thế nào, Trung?
Trung: Mình đọc truyện tranh tiếng Anh.
4. Linda: (Bạn học từ vựng như thế nào, Quân?
Quan: Mình viết tử mới vào vở và đọc to chúng.
Bài 5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. because | 2. speaks | 3. writes | 4. singing | 5. hobby |
Hướng dẫn dịch:
Trung là học sinh mới của lớp 5B. Hôm nay, bạn ấy rất vui vì bạn ấy được học hai buổi tiếng Anh. Để luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh, bạn ấy nói tiếng Anh hàng ngày với bạn bè. Để học từ vựng, bạn ấy viết ra các từ mới và đọc to chúng. Bạn ấv cũng học tiếng Anh bằng việc hát các bài hát tiếng Anh. Sở thích của bạn ấy là hát các ca khúc tiếng Anh.
Bài 6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
How do you learn English?
How do you learn English?
How do you practise speaking?
I speak to my friends every day.
How do you practise reading?
I read English comic books.
How do you practise writing?
I write emails to my friends.
And how do you practise listening?
I watch English cartoons on TV.
Hướng dẫn dịch:
Bạn học tiếng Anh như thế nào?
Bạn học tiếng Anh như thế nào?
Bạn luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh như thế nào?
Mình nói tiếng Anh với bạn bè hằng ngày.
Bạn luyện tập kĩ năng đọc tiếng Anh như thế nào?
Mình đọc truyện tranh bằng tiếng Anh.
Bạn luyện tập kĩ năng viết tiếng Anh như thế nào?
Mình viết thư điện tử cho bạn bè mình.
Bạn luyện tập kĩ năng nghe như thế nào?