Điểm chuẩn của Học viện Tòa án năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Học viện Tòa án 2023
Điểm trúng tuyển theo Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm trúng tuyển theo Phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Thông tin trường
Học viện Tòa án (tiền thân: Trường Cán bộ Tòa án) có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, là cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao.
Địa chỉ : QL18B Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội.
Điện thoại: 0432.693.693 - Fax : 0432.693.693
Điểm chuẩn Học viện Tòa án 2022
Điểm chuẩn Học viện Tòa án 2021
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn ttrúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:
Tổ hợp xét tuyển | Miền Bắc | Miền Nam | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
A00 | 22,1 | 24,15 | 22,05 | 24 |
A01 | 24,05 | 23,7 | 21,4 | 22,95 |
C00 | 26,25 | 27,25 | 24,5 | 25,5 |
D01 | 21,7 | 23,8 | 21,1 | 23,5 |
Điểm sàn Học viện Tòa án năm 2020 là 18 điểm. (ngường điểm đảm bảo chất lượng đầu vào năm nay).
Công bố chỉ tiêu tuyển sinh trường năm 2020 Học viện Tòa Án
Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển |
Mã |
Chỉ tiêu |
Luật | 7380101 | 360 |
Điểm chuẩn Học viện Tòa án 2019
Chi tiết điểm trúng tuyển khoa Luật của trường:
Tổ hợp xét tuyển | Miền Bắc | Miền Nam | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
A00 | 20,55 | 20,35 | 20 | 20,20 |
A01 | 20,20 | 20,40 | 21,30 | 20,25 |
C00 | 24 | 26 | 22,25 | 24,50 |
D01 | 20 | 21,70 | 20,30 | 20,20 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2018
Tổ hợp xét tuyển | Miền Bắc | Miền Nam | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
A00 | 18,75 | 18,35 | 17,4 | 17,15 |
A01 | 17,35 | 17,7 | 16,85 | 17,05 |
C00 | 24,5 | 26 | 19,75 | 22,25 |
D01 | 18,1 | 21,4 | 17,85 | 18,15 |
Điểm chuẩn chính thức xét tuyển học bạ
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển | |||
Miền Bắc | Miền Nam | |||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
A00 | 27,45 | 28,15 | 27,95 | 28,35 |
A01 | 27,1 | 28,3 | Không | 24,9 |
C00 | 26,65 | 27,75 | 27,85 | 26,75 |
D01 | 25,05 | 27,75 | 24,9 | 29,85 |
Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7380101 | Luật | A00 | 23.5 |
7380101 | Luật | A01 | 21 |
7380101 | Luật | C00 | 28.5 |
7380101 | Luật | D01 | 23.25 |
Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7380101 | Luật | A00 | 19.25 |
7380101 | Luật | A1 | 15 |
7380101 | Luật | C00 | 22.5 |
7380101 | Luật | D01 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Học viện Tòa Án qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.