Điểm chuẩn Đại học Đại Học Y Hà Nội 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Đại Học Y Hà Nội 2023
Trường Đại học Y Hà Nội thông báo điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển đợt 1- Tuyển sinh đại học hệ chính qui năm 2023 của Trường như sau:
Lưu ý: Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn phải đạt tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng (TTNV).
Thông tin về trường :
Trường Đại học Y Hà Nội là trường đại học chuyên về y khoa hàng đầu và lâu đời nhất của Việt Nam còn hoạt động. Trường đã được trao tặng Huân chương Sao Vàng nhân dịp kỷ niệm 105 năm ngày thành lập trường vào ngày 14 tháng 11 năm 2007, là một trong 15 trường đại học trọng điểm quốc gia.
Mã tuyển sinh: YHB
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà Nội
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội những năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Đại Học Y Hà Nội 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 28.15 |
7720101_AP | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 26.25 |
7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.8 |
7720101YHT_AP | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 24.1 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.7 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.25 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.15 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 21.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.55 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.7 |
7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.25 |
7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.8 |
Điểm chuẩn Đại học Đại Học Y Hà Nội 2021
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn 2019 của trường:
STT | Tên ngành | Điểm sàn |
---|---|---|
1 | Y Khoa | 21 |
2 | Y Khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 21 |
3 | Y học Cổ truyền | 21 |
4 | Răng Hàm Mặt | 21 |
5 | Y học Dự phòng | 21 |
6 | Y tế Công cộng | 18 |
7 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 18 |
8 | Điều dưỡng | 18 |
9 | Dinh dưỡng | 18 |
10 | Khúc xạ Nhãn khoa | 18 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 đại học Y Hà Nội
Tổng chỉ tiêu vào đại học Y Hà Nội 2019 là 1120 sinh viên, chi tiết từng ngành như sau:
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
Y Đa Khoa | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720101 | 400 |
Y Đa Khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720101_YHT | 100 |
Y học Cổ truyền | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720115 | 50 |
Răng Hàm Mặt | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720501 | 80 |
Y học Dự phòng | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720110 | 80 |
Y tế Công cộng | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720701 | 50 |
Xét nghiệm Y học | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720601 | 80 |
Điều dưỡng | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720301 | 140 |
Dinh dưỡng | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720401 | 70 |
Khúc xạ Nhãn khoa | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720699 | 70 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội năm 2018
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y Đa Khoa | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720101 | 24,75 |
Y Đa Khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720101_YHT | 22,1 |
Y học Cổ truyền | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720115 | 21,85 |
Răng Hàm Mặt | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720501 | 24,3 |
Y học Dự phòng | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720110 | 20 |
Y tế Công cộng | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720701 | 18,1 |
Xét nghiệm Y học | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720601 | 21,55 |
Điều dưỡng | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720301 | 21,25 |
Dinh dưỡng | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720401 | 19,65 |
Khúc xạ Nhãn khoa | B00 (Toán - Hóa - Sinh) | 7720699 | 21,6 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Các ngành đào tạo đại học |
--- | |||
7720101 | Y khoa | B00 | 29.25 |
Ưu tiên 1: 29.2, Ưu tiên 2: 9.2, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1 |
7720101_YHT | Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.75 |
Ưu tiên 1: 27.75, Ưu tiên 2: 9, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=4 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.5 |
Ưu tiên 1: 24.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 26.75 |
Ưu tiên 1: 26.8, Ưu tiên 2: 7.8, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 26 |
Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=6 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 24.5 |
Ưu tiên 1: 24.6, Ưu tiên 2: 8.6, Ưu tiên 3: 7.5, Ưu tiên 4: TTNV<=5 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 28.75 |
Ưu tiên 1: 28.85, Ưu tiên 2: 9.6, Ưu tiên 3: 8.5, Ưu tiên 4: TTNV<=2 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.5 |
Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4 |
7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 26.5 |
Ưu tiên 1: 26.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.25, Ưu tiên 4: TTNV<=6 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 23.75 |
Ưu tiên 1: 23.8, Ưu tiên 2: 8.8, Ưu tiên 3: 6.5, Ưu tiên 4: TTNV<=3 |
Điểm chuẩn năm 2016
:STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720601 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 26.75 |
2 | 7720501 | Điều dưỡng | B00 | 24 |
3 | 7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 24.75 |
4 | 7720303 | Dinh dưỡng | B00 | 23.5 |
5 | 7720301 | Y tế công cộng | B00 | 23.25 |
6 | 7720201 | Y học cổ truyền | B00 | 25.5 |
7 | 7720199 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.5 |
8 | 7720103 | Y học dự phòng | B00 | 24 |
9 | 7720101_YHT | Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 24.5 |
10 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | 27 |