Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023-2024 chính thức, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu và điểm chuẩn những năm trước của trường em nhé!

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2023

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đại Học Đà Nẵng năm 2023
 

Thông tin trường

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thực hiện trọng trách đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao và nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và công nghệ, khoa học xã hội và nhân văn; phục vụ cộng đồng với cam kết đảm bảo chất lượng giáo dục, hội nhập quốc tế.

Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: +84-236-3841323

Phương thức tuyển sinh 2023

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2023.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 5: Xét tuyển theo đề tuyển sinh riêng, cụ thể:

+ Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên.
+ Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).

Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả  học tập THPT với điểm thi năng khiếu.

Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của khối sư phạm năm 2023.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 24.8
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.4
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.75
7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 24.15
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 19.25
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.75
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 25
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 23.75
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 19.35
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 20.16
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 21
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D78; C19; C20 23.25
7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 22.75
7140250 SP Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 22.75
7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T05 21.94
7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A01; B03 16.85
7440112 Hóa học A00; D07; B00 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22.3
7480201CLC Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 22.35
7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 20
7229010 Lịch sử (Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15.5
7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) C00; D15 20.5
7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 18.75
7310630CLC Việt Nam học (VH du lịch - CLC) C00; D15; D14 19
7229040 Văn hóa học C00; D15; C14; D66 15.25
7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 21.5
7310401CLC Tâm lý học (CLC) C00; D01; B00; D66 21.6
7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 20.75
7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24.15
7320101CLC Báo chí (CLC) C00; D15; C14; D66 24.25
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15.85
7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15.8

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2021

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Đà Nẵng năm 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 16.15 TO >= 6.4; TTNV<= 3
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 ---  
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00; D15; C14; D66 23 VA >= 7; TTNV <= 2
7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 22.5 VA >= 7.25; TTNV <= 3
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 15 VA >= 5.5; TTNV <= 2
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 15 DI >= 4.75; TTNV <= 1
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00; D01; B00 16.75 TTNV < = 1
7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 16.25 TTNV < = 2
7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 VA >= 4.5; TTNV <= 1
7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15.5 VA >=6.5; TTNV <= 1
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19.35 NK2 >=2; TTNV <=1
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.85 TTNV < = 1
7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 21.25 VA >= 8.75; TTNV <= 4
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23.5 VA >= 6.5; TTNV <= 1
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 17.81 NK6 >= 4.5; TTNV <= 2
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.4 TO >= 8.4; TTNV<= 3
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.75 TO >= 7; TTNV<= 4
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.4 LI >= 7.25; TTNV <= 2
7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 24.4 HO >= 8; TTNV <= 1
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19.5 SI >= 5.25 ; TTNV <= 1
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 24.15 VA >=7.25; TTNV <= 1
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 23 SU >= 8.5; TTNV <= 1
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 21.5 DI >= 7.75; TTNV <= 2
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18.25 NK4 >= 4; TTNV <= 1
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19.3 TO >= 7.8; TTNV<= 3
7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 21.25 VA >=6.25; TTNV <= 4
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 19.85 TTNV < = 1
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15 SU >= 2.25; TTNV <= 2
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) A00; D07; B00 18.65 HO >= 7.5; TTNV <= 3
7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 17.55 HO >= 5.5; TTNV <= 3
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15.15 TO >= 5; TTNV<= 2
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 17 TO >= 6.6; TTNV<= 5
7760101 Công tác xã hội C00; D01 15.25 VA >= 4.25; TTNV <= 1
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15.4 TO >= 7.4; TTNV<= 4

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Đà Nẵng năm 2021 xét theo điểm học bạ THPT

 

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25
7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 18
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 18
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27.25
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24
7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 26.75
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.5
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18
7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 18
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 18
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15
7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15
7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15
7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 21
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 15
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 16
7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 18
7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 15
7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15
7760101 Công tác xã hội C00; D01 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngành Ngành Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục Tiểu học 21.5
7140205 Giáo dục Chính trị 18.5
7140209 Sư phạm Toán học 20.5
7140210 Sư phạm Tin học 18.5
7140211 Sư phạm Vật lý 18.5
7140212 Sư phạm Hoá học 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn 21
7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5
7140219 Sư phạm Địa lý 18.5
7140201 Giáo dục Mầm non 19.25
7140221 Sư phạm Âm nhạc 19
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5
7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18.5
7140204 Giáo dục Công dân 18.5
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.5
7140246 Sư phạm Công nghệ 18.5
7140206 Giáo dục thể chất 18.5
7420201 Công nghệ Sinh học 15
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 15
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) 15.25
7480201 Công nghệ thông tin 15
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 15.25
7229030 Văn học 15
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) 15
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16.5
7310630CLC Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) 16.75
7229040 Văn hoá học 15
7310401 Tâm lý học 15.5
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 15.75
7760101 Công tác xã hội 15
7320101 Báo chí 21
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 21.25
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 15.25
7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) 15

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:

Mã ngành Ngành Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục Tiểu học 20.00
7140205 Giáo dục Chính trị 20.00
7140209 Sư phạm Toán học 20.00
7140210 Sư phạm Tin học 20.00
7140211 Sư phạm Vật lý 20.00
7140212 Sư phạm Hoá học 20.00
7140213 Sư phạm Sinh học 20.00
7140217 Sư phạm Ngữ văn 20.00
7140218 Sư phạm Lịch sử 20.00
7140219 Sư phạm Địa lý 20.00
7140201 Giáo dục Mầm non 20.00
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20.00
7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 20.00
7140204 Giáo dục Công dân 20.00
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 20.00
7140246 Sư phạm Công nghệ 20.00
7140221 Sư phạm Âm nhạc 20.00
7320101 Báo chí 18.00
7420201 Công nghệ sinh học 16.00
7480201 Công nghệ thông tin 16.00
7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) 16.00
7760101 Công tác xã hội 16.00
7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 17.00
7440112 Hóa học 16.00
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 16.00
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16.00
7310401 Tâm lý học 17.00
7229040 Văn hoá học 16.00
7229030 Văn học 16.00
7420201KT Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
7760101KT Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
7440112KT Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
7229010KT Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
7850101KT Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
7229040KT Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
7229030KT Văn học (đào tạo tại Kon Tum) 16.00

Điểm chuẩn 2019
Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức vào của trường năm nay như sau:

Mã ngành ĐKXT Tên Trường/ Tên Ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ
7140201 Giáo dục Mầm non 18,35 TTNV <= 1
7140202 Giáo dục Tiểu học 18 TTNV <= 1
7140204 Giáo dục Công dân 18 TTNV <= 2
7140205 Giáo dục Chính trị 18 TTNV <= 2
7140209 Sư phạm Toán học 19 TTNV <= 5
7140210 Sư phạm Tin học 19,4 TTNV <= 1
7140211 Sư phạm Vật lý 18 TTNV <= 1
7140212 Sư phạm Hoá học 18,05 TTNV <= 2
7140213 Sư phạm Sinh học 18,3 TTNV <= 1
7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,5 TTNV <= 3
7140218 Sư phạm Lịch sử 18 TTNV <= 5
7140219 Sư phạm Địa lý 18 TTNV <= 3
7140221 Sư phạm Âm nhạc 23,55 TTNV <= 1
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,05 TTNV <= 4
7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18 TTNV <= 2
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,15 TTNV <= 1
7229010 Lịch sử 15,75 TTNV <= 3
7229030 Văn học 15 TTNV <= 2
7229040 Văn hoá học 15 TTNV <= 2
7310401 Tâm lý học 15 TTNV <= 4
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 15,25 TTNV <= 3
7310501 Địa lý học 15 TTNV <= 3
7310630 Việt Nam học 18 TTNV <= 5
7310630CLC Việt Nam học (Chất lượng cao) 15 TTNV <= 8
7320101 Báo chí 20 TTNV <= 8
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 20,15 TTNV <= 3
7420201 Công nghệ sinh học 15,2 TTNV <= 4
7440102 Vật lý học 17 TTNV <= 4
7440112 Hóa học 15 TTNV <= 4
7440112CLC Hóa học (Chất lượng cao) 15,5 TTNV <= 2
7440301 Khoa học môi trường 18,45 TTNV <= 2
7460112 Toán ứng dụng 18,5 TTNV <= 2
7480201 Công nghệ thông tin 15,05 TTNV <= 2
7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 15,1 TTNV <= 1
7480201DT Công nghệ thông tin (đặc thù) 16,55 TTNV <= 1
7760101 Công tác xã hội 15 TTNV <= 5
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16,05 TTNV <= 2
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 18,45 TTNV <= 6

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng chi tiết các ngành năm 2018

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M00 19,25
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 17,75
7140205 Giáo dục Chính trị C00, C20, D66 19
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 19,5
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 21
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 17
7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18,5
7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08, 17
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D66 21
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, 17
7140219 Sư phạm Địa lý C00, D15, 17,5
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 20,65
7229010 Lịch sử C00, C19, D14 15,25
7229030 Văn học C00, C14, D15, D66 15
7229040 Văn hoá học C00, C14, D15, D66 15,25
7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 15
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) B00, C00, D01 15,4
7310501 Địa lý học C00, D15, 15
7310630 Việt Nam học C00, D14, D15 15
7310630CLC Việt Nam học CLC C00, D14, D15 15,05
7320101 Báo chí C00, C14, D15 17
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00, C14, D15 15
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 15
7440102 Vật lý học A00, A01, A02 21,5
7440112 Hoá học A00, B00, D07 15
7440112CLC Hóa học CLC A00, B00, D07 15,7
7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 21,5
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, 21
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, 15
7480201CLC Công nghệ thông tin CLC A00, A01, 15,1
7480201DT Công nghệ thông tin (đặc thù) A00, A01, 22,25
7760101 Công tác xã hội C00, D01, 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D08 15,05
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) A00, B00, D08 21,05

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M00 21.5
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22
7140205 Giáo dục Chính trị C00, C20, D66 24
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 24.25
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 15.75
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 21.5
7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 22
7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08, 17.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D66 23.5
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, 22.25
7140219 Sư phạm Địa lý C00, D15, 21.5
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 21.75
7229010 Lịch sử C00, C19, D14 16.25
7229030 Văn học C00, C14, D15, D66 15.5
7229040 Văn hoá học C00, C14, D15, D66 15.5
7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 16.75
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) B00, C00, D01 ---
7310501 Địa lý học C00, D15, 16.75
7310630 Việt Nam học C00, D14, D15 16.75
7310630CLC Việt Nam học CLC C00, D14, D15 ---
7320101 Báo chí C00, C14, D15 18.25
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00, C14, D15 ---
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 16
7440102 Vật lý học A00, A01, A02 15.75
7440112 Hoá học A00, B00, D07 15.5
7440112CLC Hóa học CLC A00, B00, D07 ---
7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 15.75
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, 15.5
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, 17.75
7480201CLC Công nghệ thông tin CLC A00, A01, 16.5
7480201DT Công nghệ thông tin (đặc thù) A00, A01, ---
7760101 Công tác xã hội C00, D01, 16.75
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D08 15.5
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) A00, B00, D08 ---

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00 16
7760101 Công tác xã hội C00; D01 16
7480201CLC Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 16.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 19
7460112 Toán ứng dụng A00; A01 16
7440301 Khoa học môi trường A00; D07 16
7440217 Địa lý tự nhiên A00; B02 16.25
7440112 Hóa học A00; D07 16.25
7440102 Vật lý học A00; A01 16
7420201 Công nghệ sinh học B00 18
7320101 Báo chí C00; D14; D15 18.5
7310501 Địa lý học C00; D15 16
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 17
7220340 Văn hóa học C00; D14; D15 16
7220330 Văn học C00; D14; D15 16
7220310 Lịch sử C00; C19 16
7220113 Việt Nam học C00; D14; D15 17
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 30.5
7140219 Sư phạm Địa lý C00 16.75
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 16
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học B00 20.25
7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07 20.75
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 20.75
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 17.25
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 22.5
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20 17
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 19
7140201 Giáo dục Mầm non M00 19.75

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM