Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2023
Thông tin trường
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thực hiện trọng trách đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao và nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và công nghệ, khoa học xã hội và nhân văn; phục vụ cộng đồng với cam kết đảm bảo chất lượng giáo dục, hội nhập quốc tế.
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: +84-236-3841323
Phương thức tuyển sinh 2023
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2023.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 5: Xét tuyển theo đề tuyển sinh riêng, cụ thể:
+ Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên.
+ Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).
Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.
Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của khối sư phạm năm 2023.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 24.8 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 23 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 19.4 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.75 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00 | 24.15 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 19.25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 25.75 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 23.75 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02 | 19.35 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 20.16 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 21 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 23.25 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 22.75 |
7140250 | SP Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 22.75 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T05 | 21.94 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A01; B03 | 16.85 |
7440112 | Hóa học | A00; D07; B00 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22.3 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 22.35 |
7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 20 |
7229010 | Lịch sử (Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 15.5 |
7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | C00; D15 | 20.5 |
7310630 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 18.75 |
7310630CLC | Việt Nam học (VH du lịch - CLC) | C00; D15; D14 | 19 |
7229040 | Văn hóa học | C00; D15; C14; D66 | 15.25 |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 21.5 |
7310401CLC | Tâm lý học (CLC) | C00; D01; B00; D66 | 21.6 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 20.75 |
7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 24.15 |
7320101CLC | Báo chí (CLC) | C00; D15; C14; D66 | 24.25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B08; A01; B03 | 15.85 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 15.8 |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2021
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Đà Nẵng năm 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A00 | 16.15 | TO >= 6.4; TTNV<= 3 |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; B00; D90 | --- | |
7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00; D15; C14; D66 | 23 | VA >= 7; TTNV <= 2 |
7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 22.5 | VA >= 7.25; TTNV <= 3 |
7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 15 | VA >= 5.5; TTNV <= 2 |
7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 15 | DI >= 4.75; TTNV <= 1 |
7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | C00; D01; B00 | 16.75 | TTNV < = 1 |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00 | 16.25 | TTNV < = 2 |
7229040 | Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 15 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 15.5 | VA >=6.5; TTNV <= 1 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19.35 | NK2 >=2; TTNV <=1 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.85 | TTNV < = 1 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 21.25 | VA >= 8.75; TTNV <= 4 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 23.5 | VA >= 6.5; TTNV <= 1 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 17.81 | NK6 >= 4.5; TTNV <= 2 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 24.4 | TO >= 8.4; TTNV<= 3 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 19.75 | TO >= 7; TTNV<= 4 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.4 | LI >= 7.25; TTNV <= 2 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 24.4 | HO >= 8; TTNV <= 1 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19.5 | SI >= 5.25 ; TTNV <= 1 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 24.15 | VA >=7.25; TTNV <= 1 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 23 | SU >= 8.5; TTNV <= 1 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 21.5 | DI >= 7.75; TTNV <= 2 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18.25 | NK4 >= 4; TTNV <= 1 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 19.3 | TO >= 7.8; TTNV<= 3 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 21.25 | VA >=6.25; TTNV <= 4 |
7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; A02; D01 | 19.85 | TTNV < = 1 |
7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 15 | SU >= 2.25; TTNV <= 2 |
7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 18.65 | HO >= 7.5; TTNV <= 3 |
7440112 | Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 17.55 | HO >= 5.5; TTNV <= 3 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15.15 | TO >= 5; TTNV<= 2 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01 | 17 | TO >= 6.6; TTNV<= 5 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01 | 15.25 | VA >= 4.25; TTNV <= 1 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D08; A00 | 15.4 | TO >= 7.4; TTNV<= 4 |
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Đà Nẵng năm 2021 xét theo điểm học bạ THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 18 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 27.25 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 18 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 24 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 26.75 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 25.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 18 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 18 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 18 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 18 |
7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; A02; D01 | 18 |
7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 15 |
7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 15 |
7229040 | Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00 | 21 |
7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 15 |
7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 16 |
7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 24 |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; B00; D90 | 18 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A00 | 15 |
7440112 | Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D08; A00 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21.5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 20.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | 18.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 18.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 19.25 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 19 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 18.5 |
7140204 | Giáo dục Công dân | 18.5 |
7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18.5 |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | 18.5 |
7140206 | Giáo dục thể chất | 18.5 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 15 |
7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 15 |
7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | 15.25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 15.25 |
7229030 | Văn học | 15 |
7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 15 |
7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 15 |
7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 16.5 |
7310630CLC | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) | 16.75 |
7229040 | Văn hoá học | 15 |
7310401 | Tâm lý học | 15.5 |
7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15.75 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7320101 | Báo chí | 21 |
7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | 21.25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 15.25 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (ưu tiên) | 15 |
Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20.00 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 20.00 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 20.00 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 20.00 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 20.00 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | 20.00 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 20.00 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20.00 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20.00 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 20.00 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 20.00 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20.00 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 20.00 |
7140204 | Giáo dục Công dân | 20.00 |
7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 20.00 |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | 20.00 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20.00 |
7320101 | Báo chí | 18.00 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 16.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 16.00 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (ưu tiên) | 16.00 |
7760101 | Công tác xã hội | 16.00 |
7310501 | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 17.00 |
7440112 | Hóa học | 16.00 |
7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 16.00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.00 |
7310401 | Tâm lý học | 17.00 |
7229040 | Văn hoá học | 16.00 |
7229030 | Văn học | 16.00 |
7420201KT | Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) | 16.00 |
7760101KT | Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) | 16.00 |
7440112KT | Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) | 16.00 |
7229010KT | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) | 16.00 |
7850101KT | Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) | 16.00 |
7229040KT | Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) | 16.00 |
7229030KT | Văn học (đào tạo tại Kon Tum) | 16.00 |
Điểm chuẩn 2019 Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức vào của trường năm nay như sau:
Mã ngành ĐKXT | Tên Trường/ Tên Ngành | Điểm trúng tuyển ngành | Điều kiện phụ |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | 18,35 | TTNV <= 1 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 18 | TTNV <= 1 |
7140204 | Giáo dục Công dân | 18 | TTNV <= 2 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 18 | TTNV <= 2 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 19 | TTNV <= 5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 19,4 | TTNV <= 1 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 18 | TTNV <= 1 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | 18,05 | TTNV <= 2 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18,3 | TTNV <= 1 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19,5 | TTNV <= 3 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18 | TTNV <= 5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 18 | TTNV <= 3 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 23,55 | TTNV <= 1 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18,05 | TTNV <= 4 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 18 | TTNV <= 2 |
7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18,15 | TTNV <= 1 |
7229010 | Lịch sử | 15,75 | TTNV <= 3 |
7229030 | Văn học | 15 | TTNV <= 2 |
7229040 | Văn hoá học | 15 | TTNV <= 2 |
7310401 | Tâm lý học | 15 | TTNV <= 4 |
7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15,25 | TTNV <= 3 |
7310501 | Địa lý học | 15 | TTNV <= 3 |
7310630 | Việt Nam học | 18 | TTNV <= 5 |
7310630CLC | Việt Nam học (Chất lượng cao) | 15 | TTNV <= 8 |
7320101 | Báo chí | 20 | TTNV <= 8 |
7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | 20,15 | TTNV <= 3 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15,2 | TTNV <= 4 |
7440102 | Vật lý học | 17 | TTNV <= 4 |
7440112 | Hóa học | 15 | TTNV <= 4 |
7440112CLC | Hóa học (Chất lượng cao) | 15,5 | TTNV <= 2 |
7440301 | Khoa học môi trường | 18,45 | TTNV <= 2 |
7460112 | Toán ứng dụng | 18,5 | TTNV <= 2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15,05 | TTNV <= 2 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 15,1 | TTNV <= 1 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | 16,55 | TTNV <= 1 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 | TTNV <= 5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16,05 | TTNV <= 2 |
7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 18,45 | TTNV <= 6 |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng chi tiết các ngành năm 2018:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19,25 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 17,75 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C20, D66 | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 19,5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 21 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 17 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18,5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08, | 17 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, D66 | 21 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, | 17 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, D15, | 17,5 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 20,65 |
7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14 | 15,25 |
7229030 | Văn học | C00, C14, D15, D66 | 15 |
7229040 | Văn hoá học | C00, C14, D15, D66 | 15,25 |
7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 15 |
7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | B00, C00, D01 | 15,4 |
7310501 | Địa lý học | C00, D15, | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15 | 15 |
7310630CLC | Việt Nam học CLC | C00, D14, D15 | 15,05 |
7320101 | Báo chí | C00, C14, D15 | 17 |
7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00, C14, D15 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 15 |
7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02 | 21,5 |
7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 15 |
7440112CLC | Hóa học CLC | A00, B00, D07 | 15,7 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 21,5 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, | 21 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, | 15 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00, A01, | 15,1 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | A00, A01, | 22,25 |
7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D08 | 15,05 |
7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | A00, B00, D08 | 21,05 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C20, D66 | 24 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 24.25 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 15.75 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 21.5 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 22 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08, | 17.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, D66 | 23.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, | 22.25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, D15, | 21.5 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 21.75 |
7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14 | 16.25 |
7229030 | Văn học | C00, C14, D15, D66 | 15.5 |
7229040 | Văn hoá học | C00, C14, D15, D66 | 15.5 |
7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 16.75 |
7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | B00, C00, D01 | --- |
7310501 | Địa lý học | C00, D15, | 16.75 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15 | 16.75 |
7310630CLC | Việt Nam học CLC | C00, D14, D15 | --- |
7320101 | Báo chí | C00, C14, D15 | 18.25 |
7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00, C14, D15 | --- |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 16 |
7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02 | 15.75 |
7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 15.5 |
7440112CLC | Hóa học CLC | A00, B00, D07 | --- |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 15.75 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, | 17.75 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00, A01, | 16.5 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | A00, A01, | --- |
7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, | 16.75 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D08 | 15.5 |
7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | A00, B00, D08 | --- |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00 | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01 | 16 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 19 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 16 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; D07 | 16 |
7440217 | Địa lý tự nhiên | A00; B02 | 16.25 |
7440112 | Hóa học | A00; D07 | 16.25 |
7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 16 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 18 |
7320101 | Báo chí | C00; D14; D15 | 18.5 |
7310501 | Địa lý học | C00; D15 | 16 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 17 |
7220340 | Văn hóa học | C00; D14; D15 | 16 |
7220330 | Văn học | C00; D14; D15 | 16 |
7220310 | Lịch sử | C00; C19 | 16 |
7220113 | Việt Nam học | C00; D14; D15 | 17 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 30.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 16.75 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 16 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 18.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 20.25 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07 | 20.75 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 20.75 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 17.25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 22.5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20 | 17 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 19 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.75 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!