Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế (Đà Nẵng) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của trường, các em hãy theo dõi link để xem kết quả trúng tuyển của mình nhé!
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2023
Thông tin của trường:
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng với mong muốn tạo dựng môi trường học thuật tiên tiến nhằm thúc đẩy khám phá, ứng dụng, chuyển giao tri thức khoa học kinh tế và quản lý; đảm bảo nền tảng thành công và năng lực học tập suốt đời cho người học; nuôi dưỡng và phát triển tài năng; giải quyết các thách thức kinh tế - xã hội phục vụ sự phát triển thịnh vượng của cộng đồng.
Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng
SĐT: (0511)-3-953-773
Phương thức tuyển sinh năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.5 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 23.25 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 23 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 26.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D90 | 23.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
73404020 | Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24.5 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 23.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 23 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 26,00 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 26.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26.75 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 26.25 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25.25 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25.5 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 24.75 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 24.25 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 25.25 |
7610201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn theo kết quả THPT Quốc gia 2020
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 |
7340115 | Marketing | 26 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.75 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 25.25 |
7340122 | Thương mại điện tử | 25.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 24 |
7340301 | Kế toán | 24.25 |
7340302 | Kiểm toán | 24.25 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 25 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.5 |
7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 23.5 |
7380101 | Luật | 23 |
7380107 | Luật kinh tế | 24 |
7340120QT | Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế* | 0 |
7310101 | Kinh tế | 24.25 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 22 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 22.75 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 25 |
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ đợt 1 năm 2020 như sau:
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.00 |
7340301 | Kế toán | 23.00 |
7340302 | Kiểm toán | 23.00 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 27.00 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 24.00 |
7310101 | Kinh tế | 21.50 |
7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 22.00 |
7380101 | Luật | 21.25 |
7380107 | Luật kinh tế | 25.00 |
7340115 | Marketing | 26.50 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 21.00 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.50 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 26.00 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 24.50 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 23.50 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 21.00 |
7340122 | Thương mại điện tử | 24.50 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
NHÓM 1: Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 | ||
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Kinh tế |
7310101 |
200 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
360 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
165 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 155 |
Marketing | 7340115 | 155 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 205 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 120 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
275 |
Kế toán | 7340301 | 265 |
Kiểm toán | 7340302 | 160 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 80 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
190 |
Thống kê kinh tế | 7310107 | 50 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 125 |
NHÓM 2: Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 | ||
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
130 |
Luật | 7380101 | 130 |
Luật kinh tế | 7380107 | 200 |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn chính thức trúng tuyển Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng 2019 như sau:
Mã ngành ĐKXT | Tên Trường/ Tên Ngành | Điểm trúng tuyển ngành | Điều kiện phụ |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | 20,75 | TTNV <= 8 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 19,75 | TTNV <= 6 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 19,5 | TTNV <= 5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 | TTNV <= 8 |
7340115 | Marketing | 22,75 | TTNV <= 4 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24 | TTNV <= 5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 21,75 | TTNV <= 5 |
7340122 | Thương mại điện tử | 21,25 | TTNV <= 6 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 20,5 | TTNV <= 29 |
7340301 | Kế toán | 21 | TTNV <= 10 |
7340302 | Kiểm toán | 21 | TTNV <= 6 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 21,75 | TTNV <= 10 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 19,5 | TTNV <= 4 |
7380101 | Luật | 20 | TTNV <= 8 |
7380107 | Luật kinh tế | 21,25 | TTNV <= 9 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22,25 | TTNV <= 5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 23 | TTNV <= 12 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 18,5 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 17,5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, D96 | 17,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 19,5 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 19,75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 21,25 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D90 | 19 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 17,75 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 18,25 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 18,5 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 18,5 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D90 | 18,75 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 | 17,5 |
7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 20,25 |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, D96 | 20.25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 22.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 24.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | --- |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 20.25 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 21.75 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 22.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 22.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | --- |
Điểm chuẩn năm 2016:
Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7460201 | Thống kê | A00; A01; D01; D90 | 19.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 21.25 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 20.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 19.25 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 19.75 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 20.75 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 18.25 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 20.75 |
7340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 21 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 20.25 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 19.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 20.5 |