Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Khoa Y Dược trường Đại Học Đà Nẵng 2023
Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 vào các cơ sở đào tạo thành viên đối với các ngành sức khỏe như sau:
STT | NGÀNH | ĐIỂM SÀN |
---|---|---|
1 | Y khoa | 22,5 |
2 | Răng - Hàm - Mặt | 22,5 |
3 | Dược học | 21 |
4 | Điều dưỡng | 19 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Thông tin trường
Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học và sau đại học; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân; là động lực quan trọng cho sự phát triển nguồn nhân lực y tế của khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước.
Tên tiếng Anh: The School of Medicine and Pharmacy
Tên viết tắt: SMP
Điện thoại liên lạc: (84).236.3532060 - (84).236.3840775
Cơ sở đào tạo: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, Hòa Quý, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Điểm trúng tuyển Khoa Y - Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
Điểm trúng tuyển Khoa Y - Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT là: 24.27 điểm trong đó:
- Học lực khá hoặc giỏi
- Điều kiện phụ: điểm trung bình môn toán >= 7,73, điểm trung bình môn sinh học >= 7,80
Điểm chuẩn Khoa Y Dược trường Đại Học Đà Nẵng 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.45 | TO >=8.2 ; Sl >=7 ; TTNV <= 4 |
7720201 | Dược học | B00; A00 | 24.75 | TO >=8 ; HO >= 8.25 ; TTNV <= 2 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19.1 | TO >=7.6 ; HO >= 4 ; TTNV <= 2 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 25.7 | TO >=8.2 ; HO >= 8 ; TTNV <= 2 |
Điểm chuẩn Khoa Y Dược trường Đại Học Đà Nẵng 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 26.55 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.65 |
7720501 | Răng-Hàm-Mặt | B00 | 26.55 |
7720201 | Dược học | A00; B00 | 25.95 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7720101 | Y khoa | 26.5 |
7720301 | Điều dưỡng | 19.7 |
7720501 | Răng-Hàm-Mặt | 26.45 |
7720201A | Dược học (tổ hợp A00) | 25.35 |
7720201B | Dược học (tổ hợp B00) | 25.75 |
Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
7720301 | Điều dưỡng | 24.53 |
Toán ≥ 8.03; Sinh ≥ 7.8; Hóa ≥ 8.2 |
Điểm chuẩn Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng năm 2019
Chi tiết điểm trúng tuyển của trường:
Mã ngành ĐKXT | Tên Trường/ Tên Ngành | Điểm trúng tuyển ngành |
---|---|---|
7720101 | Y khoa | 23,8 |
7720201A | Dược học (tổ hợp A00) | 22,55 |
7720201B | Dược học (tổ hợp B00) | 22,75 |
7720301 | Điều dưỡng | 18 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 23,65 |
Điểm chuẩn Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng 2018
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7720101 | Y khoa | 22.15 |
7720301 | Điều dưỡng | 18.15 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 22.05 |
7720201B | Dược học (tổ hợp B00) | 21.45 |
7720201A | Dược học (tổ hợp A00) | 21.8 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Khoa Y Dược (Đại Học Đà Nẵng) năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 26.25 |
7720201A | Dược học (tổ hợp A00) | A00 | 25.25 |
7720201B | Dược học (tổ hợp B00) | B00 | --- |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 22.25 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 25.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Khoa Y Dược trường Đại Học Đà Nẵng năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720501 | Điều dưỡng | B00 | 20.75 |
7720101 | Y đa khoa | B00 | 24 |
Trên đây là điểm chuẩn Khoa Y Dược (Đại Học Đà Nẵng) qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!