Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Bình 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học năm 2023
Điểm chuẩn ĐH Y Dược Thái Bình 2023
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | 25.80 |
7720115 | Y học cổ truyền | 23,25 |
7720110 | Y học dự phòng | 19,00 |
7720201 | Dược học | 23,14 |
7720301 | Điều dưỡng | 22,10 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23,70 |
7720701 | Y tế công cộng | 15,00 |
Thông tin trường
Trường Đại học Y Dược Thái Bình được thành lập ngày 24/01/1979, là một trong những cơ sở đào tạo cán bộ y tế trình độ đại học của Việt Nam. Thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và đào tạo nguồn nhân lực y tế cho tỉnh Thái Bình nói riêng và khu vực miền bắc nói chung.
Địa chỉ: 373 Lý Bôn, Thành phố Thái Bình, Việt Nam
Số điện thoại: 0227 3838545
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn ĐH Y Dược Thái Bình 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00; D07; D08 | 26.3 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00; D08 | 23.55 |
7720110 | Y học dự phòng | B00; D08 | 19 |
7720201 | Dược học | A00; A01; D07 | 25 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 21.3 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24.15 |
Điểm chuẩn ĐH Y Dược Thái Bình 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7720101 | Y khoa | B00 | 26.9 | TTNV<=1 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.35 | TTNV<=3 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.1 | TTNV<=3 |
7720201 | Dược học | A00 | 24.9 | TTNV<=8 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.2 | TTNV<=4 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 27,11 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16,00 |
A00 | 16,00 | ||
7720201 | Dược học | A00 | 25,75 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24,40 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19,75 |
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 24,60 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21,70 |
7720201 | Dược học | A00 | 22,75 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21,25 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 18,00 |
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Bình 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 22,7 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 20,6 |
7720201 | Dược học | A00 | 21,55 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20,35 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 15,75 |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 27.5 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25 |
7720201 | Dược học | A00 | 26 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.25 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 20 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720401 | Dược học | A00 | 24.25 |
7720301 | Y tế công cộng | B00 | 21.25 |
7720501 | Điều dưỡng | B00 | 22.5 |
7720201 | Y học cổ truyền | B00 | 23.75 |
7720101 | Y đa khoa | B00 | 25.25 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Bình qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!