Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023
Điểm chuẩn điểm thi THPT 2023
1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)
Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợpxét tuyển | Điểm trúng tuyển | Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|
7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.25 | TTNV <= 1 |
7140201B | GD mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 20.63 | TTNV <= 2 |
7140201C | GD mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 22.35 | TTNV <= 1 |
7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01;D02;D03 | 26.62 | TTNV <= 10 |
7140202B | GD Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 26.96 | TTNV <= 6 |
7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27.9 | TTNV <= 1 |
7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01;D02;D03 | 26.83 | TTNV <= 6 |
7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 27.83 | TTNV <= 1 |
7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.31 | TTNV <= 1 |
7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 28.13 | TTNV <= 2 |
7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 27.47 | TTNV <= 2 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 22.85 | TTNV <= 1 |
7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 26.5 | TTNV <= 5 |
7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01;D02;D03 | 25.05 | TTNV <= 9 |
7140209A | SP Toán | A00 | 26.23 | TTNV <= 2 |
7140209B | SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.63 | TTNV <= 1 |
7140209D | SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.43 | TTNV <= 1 |
7140210A | SP Tin học | A00 | 24.2 | TTNV <= 3 |
7140210B | SP Tin học | A01 | 23.66 | TTNV <= 3 |
7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.89 | TTNV <= 4 |
7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.95 | TTNV <= 6 |
7140211C | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.36 | TTNV <= 8 |
7140211D | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A01 | 25.8 | TTNV <= 1 |
7140212A | SP Hoá học | A00 | 26.13 | TTNV <= 4 |
7140212C | SP Hoá học | B00 | 26.68 | TTNV <= 5 |
7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 26.36 | TTNV <= 14 |
7140213B | SP Sinh học | B00 | 24.93 | TTNV <= 3 |
7140213D | SP Sinh học | D08 | 22.85 | TTNV <= 5 |
7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 27.83 | TTNV <= 1 |
7140217D | SP Ngữ văn | D01;D02;D03 | 26.4 | TTNV <= 1 |
7140218C | SP Lịch sử | C00 | 28.42 | TTNV <= 3 |
7140218D | SP Lịch sử | D14 | 27.76 | TTNV <= 10 |
7140219B | SP Địa lý | C04 | 26.05 | TTNV <= 5 |
7140219C | SP Địa lý | C00 | 27.67 | TTNV <= 5 |
7140221A | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 19.55 | TTNV <= 1 |
7140221B | Sư phạm Âm nhạc | N02 | 18.5 | TTNV <= 1 |
7140222A | Sư phạm Mỹ thuật | H01 | 18.3 | TTNV <= 2 |
7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 19.94 | TTNV <= 1 |
7140231A | SP Tiếng Anh | D01 | 27.54 | TTNV <= 1 |
7140233C | SP Tiếng Pháp | D15;D42;D44 | 25.61 | TTNV <= 2 |
7140233D | SP Tiếng Pháp | D01;D02;D03 | 25.73 | TTNV <= 2 |
7140246A | SP Công nghệ | A00 | 21.15 | TTNV <= 7 |
7140246C | SP Công nghệ | C01 | 20.15 | TTNV <= 1 |
2. Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)
Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợpxét tuyển | Điểm trúng tuyển | Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|
7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.5 | TTNV <= 5 |
7140114D | Quản lí giáo dục | D01;D02;D03 | 24.8 | TTNV <= 9 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.6 | TTNV <= 3 |
7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.56 | TTNV <= 3 |
7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 26.12 | TTNV <= 4 |
7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 25.8 | TTNV <= 1 |
7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 24.2 | TTNV <= 11 |
7229030C | Văn học | C00 | 26.5 | TTNV <= 5 |
7229030D | Văn học | D01;D02;D03 | 25.4 | TTNV <= 2 |
7310201B | Chính trị học | C19 | 26.62 | TTNV <= 4 |
7310201C | Chính trị học | D66;D68;D70 | 25.05 | TTNV <= 2 |
7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 25.89 | TTNV <= 6 |
7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01;D02;D03 | 25.15 | TTNV <= 2 |
7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.5 | TTNV <= 2 |
7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01;D02;D03 | 25.7 | TTNV <= 1 |
7310630C | Việt Nam học | C00 | 24.87 | TTNV <= 1 |
7310630D | Việt Nam học | D15 | 22.75 | TTNV <= 8 |
7420101B | Sinh học | B00 | 20.71 | TTNV <= 2 |
7420101D | Sinh học | D08;D32;D34 | 19.63 | TTNV <= 11 |
7440112A | Hóa học | A00 | 22.75 | TTNV <= 3 |
7440112B | Hóa học | B00 | 22.1 | TTNV <= 2 |
7460101A | Toán học | A00 | 25.31 | TTNV <= 3 |
7460101D | Toán học | D01 | 25.02 | TTNV <= 4 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 23.7 | TTNV <= 4 |
7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 23.56 | TTNV <= 4 |
7760101C | Công tác xã hội | C00 | 23.48 | TTNV <= 2 |
7760101D | Công tác xã hội | D01;D02;D03 | 22.75 | TTNV <= 4 |
7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 22.5 | TTNV <= 4 |
7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01;D02;D03 | 21.45 | TTNV <= 1 |
7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.8 | TTNV <= 4 |
7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 23.65 | TTNV <= 1 |
Phương thức 1, 2, 3
Điều kiện và điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 như sau:
1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên
1.1. Ngành Sư phạm Toán học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.60 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 29.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.3. Ngành Sư phạm Vật lí
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.36 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí do hết chỉ tiêu.
1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.84 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.5. Ngành Sư phạm Ngữ văn
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.6. Ngành Giáo dục Mầm non
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.78 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 26.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.8. Ngành Giáo dục Tiểu học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.91 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.03 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.
Nhà trường đã tiếp nhận 01 hồ sơ diện XTT1 với thành tích đạt giải trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Tuy nhiên, không tuyển thẳng do đề tài KHKT của thí sinh không phù hợp với ngành Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 26.22 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.
1.11. Ngành Sư phạm Tin học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tin học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 24.67 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tin học do hết chỉ tiêu.
1.12. Ngành Sư phạm Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Hoá học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 27.72 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học do hết chỉ tiêu.
1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 (bao gồm giải HSG quốc gia và giải KHKT quốc gia) và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 diện XTT2 là 28.93 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.14. Ngành Sư phạm Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Sinh học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 28.07 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh học do hết chỉ tiêu.
1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Công nghệ.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Lịch sử.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.92 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.
1.17. Ngành Sư phạm Địa lí
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Địa lí.
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.
1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 26.40 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục đặc biệt do hết chỉ tiêu.
1.19. Ngành Giáo dục công dân
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 27.29 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.20. Ngành Giáo dục chính trị
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 26.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.
1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 26.09 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Ngoại ngữ [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.
1.22. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.85 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.23. Ngành Giáo dục Thể chất
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1, b2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Thể chất.
1.24. Ngành Sư phạm Âm nhạc
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1, b2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Âm nhạc.
2. Đối với các ngành ngoài sư phạm
2.1. Ngành Toán học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.36 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.2. Ngành Văn học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 24.88 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.
2.4. Ngành Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Hóa học.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 24.90 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Hóa học do hết chỉ tiêu.
2.5. Ngành Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 27.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Sinh học do hết chỉ tiêu.
2.6. Ngành Công nghệ thông tin
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 24.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Công nghệ thông tin do hết chỉ tiêu.
2.7. Ngành Quản lí giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 26.31 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Quản lí giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.8. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.9. Ngành Việt Nam học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.10. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.11. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.07 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn [Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.12. Ngành Chính trị học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.13. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.
2.14. Ngành Tâm lý học giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.74 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.15. Ngành Công tác xã hội
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.77 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.16. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.71 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
Phương thức 4
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo Phương thức 4 (xét tuyển dựa trên kết quả thi năng khiếu kết hợp với điều kiện học bạ) như sau:
1. Ngành GD Thể chất
a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
* Nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
b) Tổ hợp xét tuyển: Bật xa (× 2), Chạy 100m.
c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 22.75.
2. Ngành SP Âm nhạc
a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
* Nếu các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
b) Tổ hợp xét tuyển: Hát (× 2), Thẩm âm - Tiết tấu.
c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 21.00.
3. Ngành SP Mỹ thuật
a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
* Nếu các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
b) Tổ hợp xét tuyển: Hình họa chì (× 2), Trang trí.
c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 18.50.
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Là trường trọng điểm, đầu ngành trong hệ thống các trường sư phạm, là trung tâm lớn nhất về đào tạo giáo viên, nghiên cứu khoa học - đặc biệt là khoa học giáo dục - của cả nước. Sứ mạng của Trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ đại học và trên đại học, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và xã hội; NCKH cơ bản, khoa học giáo dục và khoa học ứng dụng đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế;
Địa chỉ: 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 024-37547823 - Fax: 024-37547971
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.8 |
7140201B | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 19.25 |
7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 19.13 |
7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 26.15 |
7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 26.55 |
7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27.5 |
7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 24.85 |
7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 27.5 |
7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.5 |
7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 28.5 |
7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.5 |
7140206A | Giáo dục Thể chất | T01 | 19.55 |
7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 26 |
7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 23.85 |
7140209A | Sư phạm Toán học | A00 | 26.25 |
7140209B | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.7 |
7140209D | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.5 |
7140210A | SP Tin học | A00 | 23.55 |
7140210B | SP Tin học | A01 | 23.45 |
7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.35 |
7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.55 |
7140211C | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.9 |
7140211D | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A01 | 26.1 |
7140212A | SP Hoá học | A00 | 25.8 |
7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 26 |
7140212C | SP Hoá học | B00 | 26 |
7140213B | SP Sinh học | B00 | 23.63 |
7140213D | SP Sinh học | D08; D32; D34 | 20.78 |
7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 28.5 |
7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 25.95 |
7140218C | SP Lịch sử | C00 | 28.5 |
7140218D | SP Lịch sử | D14 | 27.05 |
7140219B | SP Địa lý | C04 | 26.9 |
7140219C | SP Địa lý | C00 | 27.75 |
7140221A | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 19.13 |
7140221B | Sư phạm Âm nhạc | N02 | 18.38 |
7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 21 |
7140231A | SP Tiếng Anh | D01 | 27.39 |
7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 23.51 |
7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 25.31 |
7140246A | SP Công nghệ | A00 | 19.15 |
7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19.3 |
7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.5 |
7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 24.6 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.35 |
7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.05 |
7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.91 |
7229001B | Triết học (Triết học Mác - Lênin) | C19 | 23.5 |
7229001C | Triết học (Triết học Mác - Lênin) | C00 | 22.25 |
7229030C | Văn học | C00 | 27 |
7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 25.2 |
7310201B | Chính trị học | C19 | 26 |
7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 20.45 |
7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 26.25 |
7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 24.8 |
7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.75 |
7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 25.5 |
7310630C | Việt Nam học | C00 | 25.5 |
7310630D | Việt Nam học | D15 | 20.45 |
7420101B | Sinh học | B00 | 17.63 |
7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 19.15 |
7440112A | Hóa học | A00 | 20.05 |
7440112B | Hóa học | B00 | 19.7 |
7460101B | Toán học | A00 | 24.35 |
7460101D | Toán học | D01 | 24.55 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 23.9 |
7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 23.85 |
7760101C | Công tác xã hội | C00 | 24.25 |
7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 22.5 |
7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 16.75 |
7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 17.75 |
7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 |
7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 23.9 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.48 |
7140201B | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 19.88 |
7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 22.13 |
7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 27 |
7140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 27.05 |
7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 24.25 |
7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 24.35 |
7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 26.5 |
7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.75 |
7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 26.25 |
7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.25 |
7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 25.75 |
7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 21.45 |
7140209A | SP Toán học | A00 | 26.3 |
7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.7 |
7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 28.25 |
7140210A | SP Tin học | A00 | 21.35 |
7140210B | SP Tin học | A01 | 21 |
7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.15 |
7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.6 |
7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.09 |
7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 26.75 |
7140212A | SP Hoá học | A00 | 25.4 |
7140212C | Sư phạm Hoá học | B00 | 24.25 |
7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 26.35 |
7140213B | SP Sinh học | B00 | 23.28 |
7140213D | SP Sinh học | D08; D32; D34 | 19.38 |
7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 27.75 |
7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 26.9 |
7140218C | SP Lịch sử | C00 | 27.5 |
7140218D | SP Lịch sử | D14 | 26 |
7140219B | SP Địa lý | C04 | 25.75 |
7140219C | SP Địa lý | C00 | 27 |
7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 28.53 |
7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 26.03 |
7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 25.78 |
7140246A | SP Công nghệ | A00 | 19.05 |
7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19 |
7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.75 |
7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 25.7 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.4 |
7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 16 |
7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 16.25 |
7229030C | Văn học | C00 | 25.25 |
7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 25.4 |
7310201B | Chính trị học | C19 | 20.75 |
7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 18.9 |
7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 25.5 |
7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 25.4 |
7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.5 |
7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 26.15 |
7310630C | Việt Nam học | C00 | 23.25 |
7310630D | Việt Nam học | D01 | 22.65 |
7420101B | Sinh học | B00 | 16.71 |
7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 20.78 |
7440112A | Hóa học | A00 | 19.75 |
7440112B | Hóa học | B00 | 19.45 |
7460101B | Toán học | A00 | 23 |
7460101D | Toán học | D01 | 24.85 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 22.15 |
7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 21.8 |
7760101C | Công tác xã hội | C00 | 21.25 |
7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 20.25 |
7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 17 |
7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 18.8 |
7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 |
7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.95 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140114C | Quản lý giáo dục | C20 | 24 |
7140114D | Quản lý giáo dục | D01; D02; D03 | 21.45 |
7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.93 |
7140201B | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 | 19 |
7140201C | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 | 19.03 |
7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 25.05 |
7140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 25.55 |
7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 25 |
7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 19.15 |
7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 19.75 |
7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 25.25 |
7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 21.25 |
7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 19.25 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 21.75 |
7140209A | SP Toán học | A00 | 25.75 |
7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 28 |
7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27 |
7140210A | SP Tin học | A00 | 19.05 |
7140210B | SP Tin học | A01 | 18.5 |
7140211A | SP Vật lý | A00 | 22.75 |
7140211B | SP Vật lý | A01 | 22.75 |
7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.1 |
7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 25.1 |
7140212A | SP Hoá học | A00 | 22.5 |
7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 23.75 |
7140213B | SP Sinh học | B00 | 18.53 |
7140213D | SP Sinh học | D08; D32; D34 | 19.23 |
7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 26.5 |
7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 24.4 |
7140218C | SP Lịch sử | C00 | 26 |
7140218D | SP Lịch sử | D14 | 19.95 |
7140219B | SP Địa lý | C04 | 24.35 |
7140219C | SP Địa lý | C00 | 25.25 |
7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 26.14 |
7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42,D44 | 19.34 |
7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 21.1 |
7140246A | SP Công nghệ | A00 | 18.55 |
7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19.2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.65 |
7229001A | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | A00 | 16 |
7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 17.25 |
7229001D | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | D01 | 16.95 |
7229030C | Văn học | C00 | 23 |
7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 22.8 |
7310201B | Chính trị học | C19 | 18 |
7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 17.35 |
7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 23 |
7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 22.5 |
7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 24.5 |
7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 23.8 |
7310630C | Việt Nam học | C00 | 21.25 |
7310630D | Việt Nam học | D01 | 19.65 |
7420101B | Sinh học | B00 | 17.54 |
7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 23.95 |
7440112 | Hóa học | A00 | 17.45 |
7460101B | Toán học | A00 | 17.9 |
7460101D | Toán học | D01 | 22.3 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 16 |
7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 17.1 |
7760101C | Công tác xã hội | C00 | 16.25 |
7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 16.05 |
7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 19 |
7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 21.2 |
7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 23 |
7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 16.7 |
Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2019
Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo điểm chuẩn vào trường với ba nhóm ngành cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển ngành |
---|---|---|
Nhóm ngành I (Các ngành Đào tạo giáo viên và Khoa học giáo dục) | ||
7140201A | Giáo dục Mầm non | 20.2 |
7140201B | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | 18.58 |
7140201C | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | 18.75 |
7140202A | Giáo dục Tiểu học | 22.4 |
7140202D | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | 22.8 |
7140203B | Giáo dục Đặc biệt | 19.35 |
7140203C | Giáo dục Đặc biệt | 23.5 |
7140203D | Giáo dục Đặc biệt | 21.9 |
7140204A | Giáo dục công dân | 24.5 |
7140204B | Giáo dục công dân | 18.1 |
7140204D | Giáo dục công dân | 19.5 |
7140205A | Giáo dục chính trị | 20.2 |
7140205B | Giáo dục chính trị | 18.2 |
7140208A | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 19.8 |
7140208B | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | |
7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 18 |
7140209A | SP Toán học | 23.6 |
7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) | 26.35 |
7140209C | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 26.4 |
7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 26 |
7140210A | SP Tin học | 18.15 |
7140210B | SP Tin học | 18.3 |
7140210C | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 24.25 |
7140210D | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 23.55 |
7140210E | SP Tin học | 18.1 |
7140210G | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 19.55 |
7140211A | SP Vật lý | 20.7 |
7140211B | SP Vật lý | 21.35 |
7140211C | SP Vật lý | 19.6 |
7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 21.5 |
7140211E | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 22.3 |
7140211G | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 19.45 |
7140212A | SP Hoá học | 20.35 |
7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 21 |
7140213A | SP Sinh học | 18.25 |
7140213B | SP Sinh học | 18.1 |
7140213C | SP Sinh học | 18.5 |
7140213D | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 24.95 |
7140213E | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 23.21 |
7140213F | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 20.25 |
7140217C | SP Ngữ văn | 24.75 |
7140217D | SP Ngữ văn | 22.3 |
7140218C | SP Lịch sử | 23.25 |
7140218D | SP Lịch sử | 18.05 |
7140219A | SP Địa lý | 18.95 |
7140219B | SP Địa lý | 21.25 |
7140219C | SP Địa lý | 22.75 |
7140231 | SP Tiếng Anh | 24.04 |
7140233C | SP Tiếng Pháp | 20.05 |
7140233D | SP Tiếng Pháp | 20.01 |
7140246A | SP Công nghệ | 18.1 |
7140246B | SP Công nghệ | 18.8 |
7140246C | SP Công nghệ | 18.3 |
7140114A | Quản lí giáo dục | 18.05 |
7140114C | Quản lí giáo dục | 21.75 |
7140114D | Quản lí giáo dục | 21.25 |
Nhóm ngành IV,V, VII (Các ngành ngoài sư phạm) | ||
7420101A | Sinh học | 16 |
7420101B | Sinh học | 16.1 |
7420101C | Sinh học | 19.75 |
7440112A | Hóa học | 16.85 |
7440112B | Hóa học | 16.25 |
7460101B | Toán học | 16.05 |
7460101C | Toán học | 16.1 |
7460101D | Toán học | 19.5 |
7480201A | Công nghệ thông tin | 16.05 |
7480201B | Công nghệ thông tin | 18 |
7480201D | Công nghệ thông tin | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.79 |
7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 16.2 |
7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 16.25 |
7229001D | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 16.9 |
7229030C | Văn học | 20.5 |
7229030D | Văn học | 19.95 |
7310201A | Chính trị học | 16.75 |
7310201B | Chính trị học | 17.75 |
7310401A | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 19.25 |
7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 21.25 |
7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 20 |
7310403A | Tâm lý học giáo dục | 19.7 |
7310403C | Tâm lý học giáo dục | 22 |
7310403D | Tâm lý học giáo dục | 21.1 |
7310630B | Việt Nam học | 16.05 |
7310630C | Việt Nam học | 19.25 |
7310630D | Việt Nam học | 16.05 |
7760101B | Công tác xã hội | 16 |
7760101C | Công tác xã hội | 18.75 |
7760101D | Công tác xã hội | 16 |
Điểm chuẩn năm 2018 của Đại học Sư phạm Hà Nội
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140114A | Quản lí giáo dục | A00 | 17,1 |
7140114C | Quản lí giáo dục | C00 | 20,75 |
7140114D | Quản lí giáo dục | D01, D02, D03 | 17,4 |
7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 21,15 |
7140201B | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 | 19,45 |
7140201C | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 | 19,03 |
7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01, D02, D03 | 22,15 |
7140202B | Giáo dục Tiểu học | D11, D52, D54 | 21,15 |
7140202C | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D11 | 20,05 |
7140202D | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D01 | 21,95 |
7140203B | Giáo dục Đặc biệt | B03 | 19,5 |
7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 21,75 |
7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01, D02, D03 | 19,1 |
7140204A | Giáo dục công dân | C14 | 21,05 |
7140204B | Giáo dục công dân | D66, D68, D70 | 17,25 |
7140204D | Giáo dục công dân | D01, D02, D03 | 17,1 |
7140205A | Giáo dục chính trị | C14 | 17 |
7140205B | Giáo dục chính trị | D66, D68, D70 | 17,5 |
7140205D | Giáo dục chính trị | D01, D02, D03 | 17,85 |
7140209A | SP Toán học | A00 | 21,5 |
7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 23,3 |
7140209C | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01 | 23,35 |
7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 24,8 |
7140210A | SP Tin học | A00 | 17,15 |
7140210B | SP Tin học | A01 | 17 |
7140210C | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A00 | 22,85 |
7140210D | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A01 | 22,15 |
7140211A | SP Vật lý | A00 | 18,55 |
7140211B | SP Vật lý | A01 | 18 |
7140211C | SP Vật lý | C01 | 21,4 |
7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 18,05 |
7140211E | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 18,35 |
7140211G | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | C01 | 20,75 |
7140212A | SP Hoá học | A00 | 18,6 |
7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 18,75 |
7140213A | SP Sinh học | A00 | 17,9 |
7140213B | SP Sinh học | B00 | 19,35 |
7140213C | SP Sinh học | B03 | 20,45 |
7140213D | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D01 | 17,55 |
7140213E | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D07 | 18,4 |
7140213F | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D08 | 17,8 |
7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 24 |
7140217D | SP Ngữ văn | D01, D02, D03 | 21,1 |
7140218C | SP Lịch sử | C00 | 22 |
7140218D | SP Lịch sử | D14, D62, D64 | 18,05 |
7140219A | SP Địa lý | A00 | 17,75 |
7140219B | SP Địa lý | C04 | 21,55 |
7140219C | SP Địa lý | C00 | 22,25 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 22,6 |
7140233C | SP Tiếng Pháp | D15, D42, D44 | 18,65 |
7140233D | SP Tiếng Pháp | D01, D02, D03 | 18,6 |
7140246A | SP Công nghệ | A00 | 21,45 |
7140246B | SP Công nghệ | A01 | 20,1 |
7140246C | SP Công nghệ | C01 | 20,4 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21 |
7229001B | Triết học | C03 | 16,75 |
7229001C | Triết học | C00 | 16,5 |
7229001D | Triết học | D01, D02, D03 | 16 |
7229030C | Văn học | C00 | 16 |
7229030D | Văn học | D01, D02, D03 | 16 |
7310201A | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | C14 | 16,6 |
7310201B | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | D84, D86, D87 | 16,65 |
7310201D | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | D01, D02, D03 | 17,35 |
7310401A | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C03 | 16,1 |
7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 16 |
7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01, D02, D03 | 16,05 |
7310403A | Tâm lý học giáo dục | C03 | 16,4 |
7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 16 |
7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01, D02 | 16,05 |
7310630B | Việt Nam học | C04 | 16,4 |
7310630C | Việt Nam học | C00 | 16 |
7310630D | Việt Nam học | D01, D02, D03 | 16,45 |
7420101A | Sinh học | A00 | 19,2 |
7420101B | Sinh học | B00 | 17,05 |
7420101C | Sinh học | C04 | 16 |
7440112 | Hoá học | A00 | 16,85 |
7460101B | Toán học | A00 | 16,1 |
7460101C | Toán học | A01 | 16,3 |
7460101D | Toán học | D01 | 16,1 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 16,05 |
7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 16,05 |
7760101B | Công tác xã hội | D14, D62 | 16,75 |
7760101C | Công tác xã hội | C00 | 16 |
7760101D | Công tác xã hội | D01, D02 | 16 |
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140114A | Quản lí giáo dục | A00 | 20.25 |
7140114C | Quản lí giáo dục | C00 | 23.75 |
7140114D | Quản lí giáo dục | D01, D02 | 20.5 |
7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 22.25 |
7140201B | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 | 20.5 |
7140201C | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 | 22 |
7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01, D02, D03 | 25.25 |
7140202B | Giáo dục Tiểu học | D11, D52, D54 | 20.5 |
7140202C | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D11 | 20.5 |
7140202D | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D01 | 24.75 |
7140203B | Giáo dục Đặc biệt | B03 | 19.25 |
7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 26.75 |
7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01, D02, D03 | 23 |
7140204A | Giáo dục công dân | C14 | 23.5 |
7140204B | Giáo dục công dân | D66, D68, D70 | 21.25 |
7140204D | Giáo dục công dân | D01, D02, D03 | 17 |
7140205A | Giáo dục chính trị | C14 | 21 |
7140205B | Giáo dục chính trị | D66, D68, D70 | 18.75 |
7140205D | Giáo dục chính trị | D01, D02, D03 | 17.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | ||
7140208A | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 17 | |
7140208B | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 18.25 | |
7140208C | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 23 | |
7140209A | SP Toán học | A00 | 26 |
7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 26 |
7140209C | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01 | 27.75 |
7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27 |
7140210A | SP Tin học | A00 | 19 |
7140210B | SP Tin học | A01 | 17.75 |
7140210C | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A00 | 23.5 |
7140210D | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A01 | 20 |
7140211A | SP Vật lý | A00 | 23 |
7140211B | SP Vật lý | A01 | 22.75 |
7140211C | SP Vật lý | C01 | 22.75 |
7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 22.5 |
7140211E | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 22.75 |
7140211G | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | C01 | 19 |
7140212A | SP Hoá học | A00 | 23.75 |
7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 21 |
7140213A | SP Sinh học | A00 | 19.5 |
7140213B | SP Sinh học | B00 | 22 |
7140213C | SP Sinh học | B03 | 20.25 |
7140213D | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D01 | 19.5 |
7140213E | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D07 | 18 |
7140213F | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D08 | --- |
7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 27 |
7140217D | SP Ngữ văn | D01, D02, D03 | 23.5 |
7140218C | SP Lịch sử | C00 | 25.5 |
7140218D | SP Lịch sử | D14, D62, D64 | 22 |
7140219A | SP Địa lý | A00 | 18 |
7140219B | SP Địa lý | C04 | 22.5 |
7140219C | SP Địa lý | C00 | 25.5 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 17.5 | |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 19 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25.75 |
7140233C | SP Tiếng Pháp | D15, D42, D44 | 21.5 |
7140233D | SP Tiếng Pháp | D01, D02, D03 | 19.5 |
7140246A | SP Công nghệ | A00 | --- |
7140246B | SP Công nghệ | A01 | --- |
7140246C | SP Công nghệ | C01 | --- |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.25 |
7229001B | Triết học | C03 | 20.5 |
7229001C | Triết học | C00 | 19 |
7229001D | Triết học | D01, D02, D03 | 18.5 |
7229030C | Văn học | C00 | 17.75 |
7229030D | Văn học | D01, D02, D03 | 17.5 |
7310201A | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | C14 | 21.5 |
7310201B | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | D84, D86, D87 | 20.5 |
7310201D | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | D01, D02, D03 | 18.5 |
7310401A | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C03 | 19.25 |
7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 21.75 |
7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01, D02, D03 | 20.25 |
7310403A | Tâm lý học giáo dục | C03 | 17.5 |
7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 24.5 |
7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01, D02 | 22.75 |
7310630B | Việt Nam học | C04 | 18.5 |
7310630C | Việt Nam học | C00 | 21.25 |
7310630D | Việt Nam học | D01, D02, D03 | 21.25 |
7420101A | Sinh học | A00 | 19 |
7420101B | Sinh học | B00 | 19 |
7420101C | Sinh học | C04 | --- |
7440112 | Hoá học | A00 | --- |
7460101B | Toán học | A00 | 19.5 |
7460101C | Toán học | A01 | 19.5 |
7460101D | Toán học | D01 | 17.75 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 17.25 |
7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 18 |
7760101B | Công tác xã hội | D14, D62 | 17.25 |
7760101C | Công tác xã hội | C00 | 19 |
7760101D | Công tác xã hội | D01, D02 | 17 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 18.25 |
7760101C | Công tác xã hội | C00 | 18 |
7760101B | Công tác xã hội | D14; D62; D64 | 16.5 |
7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 18.25 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 16.75 |
7460101D | Toán học | D01 | 20.75 |
7460101C | Toán học | A01 | --- |
7460101B | Toán học | A00 | 20.5 |
7420101B | Sinh học | B00 | 18.25 |
7420101A | Sinh học | A00 | 20 |
7310403D | Tâm lý học giáo dục... | D01; D02; D03 | 20.25 |
7310403C | Tâm lý học giáo dục.. | C00 | 21.75 |
7310403B | Tâm lý học Giáo dục. | B00 | 18.5 |
7310403A | Tâm lý học - Giáo dục | C03 | 19.25 |
7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 20.5 |
7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 24 |
7310401B | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | B00 | 19.75 |
7310401A | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C03 | 18 |
7310201H | Chính trị học (Kinh tế chính trị MAC Lênin) | D01; D02; D03 | 18.25 |
7310201G | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | D84; D86; D87 | 16 |
7310201E | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) | C14 | 17.75 |
7310201D | Chính trị học (Triết học Mác Lê nin) | D01; D02; D03 | 17 |
7310201C | Chính trị học (Triết học Mác Lênin) | C00 | 18 |
7310201B | Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) | C03 | 18 |
7310201A | Chính trị học (Triết học Mác - Lenin) | A00 | 20.5 |
7220330D | Văn học | D01; D02; D03 | 20.25 |
7220330C | Văn học | C00 | 23.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | --- |
7220113D | Việt Nam học | D01; D02; D03 | 18.75 |
7220113C | Việt Nam học | C00 | 20 |
7220113B | Việt Nam học | C04 | 21.25 |
7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 25.75 |
7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 28.75 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 32 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 20.5 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 22.5 |
7140219C | SP Địa lý | C00 | 24.75 |
7140219B | SP Địa lý | C04 | 22.75 |
7140219A | SP Địa lý | A00 | 16.5 |
7140218D | SP Lịch sử | D14; D62; D64 | 17 |
7140218C | SP Lịch sử | C00 | 23.75 |
7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 22 |
7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 26 |
7140214C | SP Kĩ thuật công nghiệp | C01 | 16.25 |
7140214B | SP Kĩ thuật công nghiệp | A01 | 16 |
7140214A | SP Kĩ thuật công nghiệp | A00 | 16.25 |
7140213E | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D07 | 16.5 |
7140213D | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D08 | 17.25 |
7140213C | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | A01 | 19.5 |
7140213B | SP Sinh học | B00 | 21.5 |
7140213A | SP Sinh học | A00 | 18 |
7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 18.5 |
7140212A | SP Hoá học | A00 | 23 |
7140211G | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | C01 | 23.75 |
7140211E | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A01 | 23.25 |
7140211D | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A00 | 22.5 |
7140211C | SP Vật lý | C01 | 24 |
7140211B | SP Vật lý | A01 | 22.5 |
7140211A | SP Vật lý | A00 | 22.75 |
7140210D | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A01 | 19.5 |
7140210C | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A00 | 17 |
7140210B | SP Tin học | A01 | 18.75 |
7140210A | SP Tin học | A00 | 18.25 |
7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 24.25 |
7140209C | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01 | 25.25 |
7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 24 |
7140209A | SP Toán học | A00 | 24.75 |
7140208C | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00 | 24.25 |
7140208B | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C01 | 19.25 |
7140208A | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00 | 19.75 |
7140206B | Giáo dục Thể chất | T01 | --- |
7140206A | Giáo dục Thể chất | T00 | --- |
7140205D | Giáo dục chính trị | D01; D02; D03 | 18.25 |
7140205C | Giáo dục chính trị | C00 | 21.25 |
7140205B | Giáo dục chính trị | D66; D68; D70 | 18.75 |
7140205A | Giáo dục chính trị. | C14 | 18.25 |
7140204D | Giáo dục công dân | D01; D02; D03 | 20 |
7140204C | Giáo dục công dân | C00 | 22.5 |
7140204B | Giáo dục công dân | D66; D68; D70 | 18.75 |
7140204A | Giáo dục công dân | C14 | 19.25 |
7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 20 |
7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 22.5 |
7140203B | Giáo dục Đặc biệt | B03 | 18.75 |
7140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 22.75 |
7140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D11 | --- |
7140202B | Giáo dục Tiểu học | D11; D52; D54 | --- |
7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 22.75 |
7140201C | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 17.25 |
7140201B | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 18.5 |
7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.25 |
7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 21 |
7140114C | Quản lí giáo dục | C00 | 22.25 |
7140114A | Quản lí giáo dục | A00 | 21.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2019Sư phạm Hà Nội
Nhóm ngànhNgành học/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | 2770 | |
Nhóm ngành I | 1550 | |
- SP Toán học | 7140209 | 120 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140209A | 120 |
- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 7140209 | 25 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140209B | 10 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140209C | 9 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140209D | 6 |
- SP Tin học | 7140210 | 35 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140210A | 25 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140210B | 5 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140210E | 5 |
- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 7140210 | 25 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140210C | 15 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140210D | 5 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140210G | 5 |
- SP Vật lý | 7140211 | 80 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140211A | 55 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140211B | 15 |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140211C | 10 |
- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 7140211 | 25 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140211D | 5 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140211E | 15 |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140211G | 5 |
- SP Hoá học | 7140212 | 80 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140212A | 80 |
- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 7140212 | 25 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 7140212B | 25 |
- SP Sinh học | 7140213 | 60 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140213A | 10 |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 7140213B | 45 |
Địa lí, Ngữ văn, Sinh học (C13) | 7140213C | 5 |
- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 7140213 | 25 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh (D13) | 7140213D | 5 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) | 7140213F | 15 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 7140213E | 5 |
- SP Công nghệ | 7140246 | 90 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140246A | 30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140246B | 30 |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140246C | 30 |
- SP Ngữ văn | 7140217 | 145 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140217C | 90 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140217D | 55 |
- SP Lịch sử | 7140218 | 70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140218C | 65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) | 7140218D | 5 |
- SP Địa lý | 7140219 | 80 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140219A | 15 |
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 7140219B | 15 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140219C | 50 |
- Giáo dục công dân | 7140204 | 80 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7140204A | 10 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7140204B | 60 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140204D | 10 |
- Giáo dục chính trị | 7140205 | 50 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7140205A | 10 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7140205B | 40 |
- SP Tiếng Anh | 7140231 | 60 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 7140231 | 60 |
- SP Tiếng Pháp | 7140233 | 30 |
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | 7140233D | 25 |
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44) | 7140233C | 5 |
- SP Âm nhạc (Trường tổ chức thi tuyển sinh) | 7140221 | 35 |
Thẩm âm và tiết tấu, HÁT | 7140221 | 35 |
- SP Mĩ thuật (Trường tổ chức thi tuyển sinh) | 7140222 | 35 |
HÌNH HOẠ CHÌ, Vẽ màu | 7140222 | 35 |
- Giáo dục Thể chất (Trường tổ chức thi tuyển sinh) | 7140206 | 45 |
BẬT XA, Chạy 100m | 7140206 | 45 |
- Giáo dục Mầm non | 7140201 | 50 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 7140201A | 50 |
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 7140201 | 30 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | 7140201B | 15 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) | 7140201C | 15 |
- Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 50 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140202A | 50 |
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 7140202 | 50 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140202D | 50 |
- Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | 35 |
Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) | 7140203B | 10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140203C | 15 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | 7140203D | 10 |
- Quản lí giáo dục | 7140114 | 35 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140114A | 8 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140114C | 20 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140114D | 7 |
- Giáo dục Quốc phòng và An ninh (Thông tin xét tuyển ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh là dự kiến, Nhà trường đang chờ quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
7140208 | 80 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140208A | 30 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) | 7140208B | 20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140208C | 30 |
Nhóm ngành IV: | 200 | |
- Hóa học | 7440112 | 100 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7440112A | 50 |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 7440112B | 50 |
- Sinh học | 7420101 | 100 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7420101A | 15 |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 7420101B | 70 |
Sinh học, Ngữ văn, Địa (C13) | 7420101C | 15 |
Nhóm ngành V: | 250 | |
- Toán học | 7460101 | 100 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7460101B | 60 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7460101C | 20 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7460101D | 20 |
- Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7480201A | 120 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7480201B | 20 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7480201D | 10 |
Nhóm ngành VII: | 770 | |
- Việt Nam học | 7310630 | 150 |
Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ (C04) | 7310630B | 30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310630C | 60 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310630D | 60 |
- Văn học | 7229030 | 100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7229030C | 60 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7229030D | 40 |
- Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 60 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 7220201 | 60 |
- Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 7229001 | 100 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7229001B | 40 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7229001C | 40 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7229001D | 20 |
- Chính trị học | 7310201 | 110 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7310201A | 40 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7310201B | 70 |
- Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401 | 80 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7310401A | 5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310401C | 50 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310401D | 25 |
- Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 50 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7310403A | 5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310403C | 25 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310403D | 20 |
- Công tác xã hội | 7760101 | 120 |
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) | 7760101B | 20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7760101C | 30 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7760101D | 70 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh qua các năm của trường