Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 (Hà Nội) theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường công bố:

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023

Thông tin trường

Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics and Business - Vietnam National University, Hanoi) được thành lập theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 6/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Kinh tế Chính trị thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội từ năm 1974.

Địa chỉ: Số 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn ĐGNLGhi chú
7340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D09; D1033.93100Điểm toán 8.0; NV1, NV2
7340201Tài chính - Ngân hàngA01; D01; D09; D1033.1890Điểm toán 8.6; NV1, NV2, NV3, NV4
7340301Kế toánA01; D01; D09; D1033.0790Điểm toán 8.0; NV1, NV2
7310106Kinh tế quốc tếA01; D01; D09; D1035.33110Điểm toán 8.4; NV1
7310101Kinh tếA01; D01; D09; D1033.590Điểm toán 7.8; Từ NV1 đến NV11
7310105Kinh tế phát triểnA01; D01; D09; D1033.0590Điểm toán 7.0; NV1

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chúĐiểm chuẩn ĐGNL
QHE40Quản trị kinh doanhA01; D01; D09; D1036.2Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4112
QHE41Tài chính - ngân hàngA01; D01; D09; D1035.75Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4112
QHE42Kế toánA01; D01; D09; D1035.55112
QHE43Kinh tế quốc tếA01; D01; D09; D1036.53Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4112
QHE44Kinh tếA01; D01; D09; D1035.83Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4112
QHE45Kinh tế phát triểnA01; D01; D09; D1035.57Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4112
QHE80Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)A01; D01; D09; D1034.85Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
QHE89Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)A01; D01; D09; D1032.65Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế  Đại Học Quốc Gia Hà Nội các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2020

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế  Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
QHE01Kinh tế phát triểnA00, A01, C04, D0123.5Thang điểm 30
QHE40Quản trị kinh doanhA01, D01, D09, D1029.6Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
QHE41Tài chính - Ngân hàngA01, D01, D09, D1028.08Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
QHE42Kế toánA01, D01, D09, D1028.07Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
QHE43Kinh tế quốc tếA01, D01, D09, D1031.06Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
QHE44Kinh tếA01, D01, D09, D1027.08Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
QHE80Quản trị kinh doanhA01, D01, D07, D0823.45Thang điểm 30, điểm NN đạt từ 6/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế  Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2018

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1

7310101

Kinh tế

22,35

6.6000 95

2

7310105

Kinh tế phát triển

21,70

6.8000 97

3

7310106

Kinh tế quốc tế **

27,05

7.4000 99

4

7340101

Quản trị kinh doanh **

26,55

6.6000 98

5

7340101QT

Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng)

22,85

97

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng **

25,58

6.4000 99

7

7340301

Kế toán **

25,45

6.6000 96

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuMã tổ hợp xét tuyển

Môn chính

17310106Kinh tế quốc tế200A01, D01, D09, D10

Tiếng Anh

27340101Quản trị kinh doanh150A01, D01, D09, D10

Tiếng Anh

37340201Tài chính - Ngân hàng120A01, D01, D09, D10

Tiếng Anh

47340301Kế toán120A01, D01, D09, D10

Tiếng Anh

57310101Kinh tế180

A00, A01, D01, C04

67310105Kinh tế phát triển180

A00, A01, D01, C04

Tổng:950

Điểm chuẩn năm các ngành học năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tếA00; A01; C04; D0125
27310105Kinh tế phát triểnA00; A01; C04; D0124
37310106Kinh tế quốc tếA01; D01; D09; D1026
47340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D09; D1025.5
57340101QTQuản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng)A01; D01; D07; D08---
67340201Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D09; D1024.75
77340301Kế toánA01; D01; D09; D1025.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340301Kế toánA00; A01; C15; D0194
27340201CLCTài chính - Ngân hàng CLC (TT23)D90; D96---
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C15; D0194
47340101CLCQuản trị kinh doanh CLC (TT23)D90; D96111
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0195
67310106CLCKinh tế quốc tế CLC (TT23)D90; D96111
77310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D0195
87310104Kinh tế phát triển*A00; A01; C15; D0192
97310101Kinh tếA00; A01; C15; D0192

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM