Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023
Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trình độ đại học hình thức chính quy năm 2023 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã ký Quyết định số 377/QĐ-ĐHKT-ĐT về việc công nhận điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển và thí sinh trúng tuyển đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2023.
Thông tin trường:
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (tiếng Anh: Hanoi Architectural University) là một trong ba trường đại học đứng đầu về đào tạo nhóm ngành thiết kế, kiến trúc, xây dựng và quy hoạch tại miền Bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Xây dựng.
Địa chỉ Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Điện thoại +842438541616
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | V00 | 29 |
7580105 | Quy hoạch vùng đô thị | V00 | 27.6 |
7580105_1 | Quy hoạch vùng đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | V00 | 27 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 25 |
7580101_1 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00 | 22 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 21.75 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 22.5 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7580210_1 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7580210_2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 23 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 21.75 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21 |
7580201_2 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 22.25 |
7580302_1 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) | A00; A01; C01; D01 | 23.35 |
7580302_2 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) | A00; A01; C01; D01 | 23.4 |
7580302_3 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) | A00; A01; C01; D01 | 21.4 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 23.45 |
7580301_1 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | A00; A01; C01; D01 | 23.1 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.75 |
7480201_1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 |
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | V00 | 28.85(Vẽ nhân 2) |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 27.5 |
7580105_1 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | V00 | 27 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 26.5 |
7580101_1 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00 | 24 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 21.25 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 21.25 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7580210_1 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7580210_2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 22.5 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 21 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 |
7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7580201_2 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
7580302_1 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) | A00; A01; C01; D01 | 22 |
7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 22.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
7480201_1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 |
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | V00 | 28.5 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 26 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 24.75 |
7580101_1 | Chương trình tiên tiến Ngành Kiến trúc | V00 | 22 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 22.25 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 21.5 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 20 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 20 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D07 | 16.05 |
7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00; A01; D07 | 15.85 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D07 | 15.65 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21 |
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
KTA01 | Nhóm ngành 1 | V00 | 24.75 |
7580101 | Kiến trúc | V00 | 26.5 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 24.75 |
KTA02 | Nhóm ngành 2 | V00 | 20 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 23.3 |
7580101_1 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00 | 20 |
KTA03 | Nhóm ngành 3 | H00 | 19.25 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 20.5 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 19.25 |
KTA04 | Nhóm ngành 4 | H00 | 17.5 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 18 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 17.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14.5 |
7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00, A01 | 14.5 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01, B00 | 14.5 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01 | 15.5 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 15 |
KTA10 | Nhóm ngành 10 | A00, A01, B00 | 14 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, B00 | 14 |
7580210_1 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 14 |
KTA11 | Nhóm ngành 11 | A00, A01, B00 | 14 |
7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00, A01, B00 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 17.75 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 Đại học Kiến trúc Hà Nội
Mã xét tuyển | Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
KTA01 | Kiến trúc | 7580101 | 500 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | ||
KTA02 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 100 |
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | 7580101.1 | ||
KTA03 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 220 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | ||
KTA04 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 230 |
Điêu khắc | 7210105 | ||
7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 350 |
7580201.1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | 7580201.1 | 50 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 50 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 150 |
7580301 | Kinh tế Xây dựng | 7580301 | 150 |
KTA10 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | 100 |
Kỹ thuật môi trường đô thị | 7580210.1 | ||
KTA11 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 7580210 | 130 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | ||
7480201 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 |
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nhóm ngành 1: | V00 | 22.5 | |
7580101 | Kiến trúc | V00 | 24.52 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 22.5 |
Nhóm ngành 2: | V00 | 20 | |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 20 |
7580101 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00 | 20 |
Nhóm ngành 3: | H00 | 18 | |
7210403 | Thiết kế đồ hoa | H00 | 19.5 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 18 |
Nhóm ngành 4: | H00 | 17.5 | |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 18.25 |
7210105 | Điêu khắc | H00 | 17.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00, B00 | 14.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00, B00 | 14 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, B00 | 14 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01 | 14.5 |
7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00, A01 | 15 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, B00 | 14 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00 | 14 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | A00, B00 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2017 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học | --- | ||
KTA01 | Nhóm ngành 1: Kiến trúc - Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | --- |
KTA02 | Nhóm ngành 2: Kiến trúc cảnh quan - Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00 | 20.33 |
KTA03 | Nhóm ngành 3: Thiết kế đồ họa - Thiết kế thời trang | H00 | --- |
KTA04 | Nhóm ngành 4: Thiết kế nội thất - Điêu khắc | H00 | --- |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 15.5 |
7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00 | 18.5 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; B00 | 15.5 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 15.5 | --- |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 15.5 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; B00 | 16.25 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00 | --- |
7580210_1 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | A00; B00 | --- |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 16.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15.5 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01 | 14.5 |
7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00, A01 | 15 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, B00 | 14 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
KTA08 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00 | 16 |
KTA08 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 16 |
KTA08 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00 | 16 |
KTA08 | Cấp thoát nước | A00 | 16 |
KTA08 | Công nghệ thông tin | A00 | 19 |
KTA07 | Kinh tế xây dựng | A00 | 20.25 |
KTA06 | Quản lí xây dựng | A00 | 19 |
KTA06 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A00 | 19.5 |
KTA06 | Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00 | 19.75 |
KTA05 | Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00 | 20.25 |
KTA04 | Điêu khắc | H00 | 15 |
KTA04 | Thiết kế nội thất | H00 | 17.75 |
KTA03 | Thiết kế thời trang | H00 | 15.25 |
KTA03 | Thiết kế đồ hoạ | H00 | 19.25 |
KTA02 | Chương trình tiên tiến ngành kiến trúc | V00 | 20 |
KTA02 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 23 |
KTA01 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 23.75 |
KTA01 | Kiến trúc | V00 | 25.75 |