Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải HCM 2023
Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển kết hợp, xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh năm 2023 và hướng dẫn thực hiện việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo như sau:
Xét theo kết quả học bạ THPT
Mã ngành | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | 21.00 |
7480201H | Công nghệ thông tin - chương trình chất lượng cao | 19.00 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20.00 |
7340405H | Hệ thống thông tin quản lý - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao | 22.00 |
784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 21.00 |
784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao | 19.00 |
784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 22.00 |
784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | 20.00 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 19.75 |
7460108H | Khoa học dữ liệu - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 18.00 |
784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 18.00 |
784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 18.00 |
784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 18.00 |
784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 18.00 |
784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 22.00 |
784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | 20.00 |
784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 21.00 |
784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | 19.00 |
784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 21.00 |
784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao | 19.00 |
784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 19.00 |
784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 19.00 |
758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 21.00 |
758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình chất lượng cao | 19.50 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 21.00 |
752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 19.00 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19.25 |
7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.00 |
7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | 18.50 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 18.00 |
752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao | 19.50 |
752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 19.25 |
752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 21.00 |
752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao | 18.75 |
752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 21.00 |
752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - chương trình chất lượng cao | 20.00 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 18.00 |
758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 18.00 |
758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao | 18.00 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 18.00 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | 18.00 |
751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 18.00 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.50 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.50 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 19.50 |
7580302H | Quản lý xây dựng - Chương trình chất lượng cao | 18.00 |
Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2023
Ngành xét tuyển | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 708 |
Kế toán | 7340301 | 680 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 776 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 848 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 680 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 714 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 708 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 675 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 650 |
Khai thác vận tải | 7840101 | 715 |
Thông tin trường
Trường Đại học Giao thông Vận tải (tiếng Anh: University of Transport and Communications, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kỹ thuật giao thông vận tải - kinh tế của Việt Nam. Trường được thành lập năm 1960 và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ: Số: 450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
Số điện thoại: (028)-3896.6798
Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại Học Giao Thông Vận Tải cơ sở phía Nam sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải HCM 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
748020101 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01 | 19 |
748020103 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01 | 15 |
748020102 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 15 |
784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01 | 15 |
784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01 | 15 |
784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01 | 15 |
784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01 | 15 |
784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01 | 15 |
784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01 | 15 |
784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 15 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) | A00; A01 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | A00; A01 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00; A01 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00; A01 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 |
752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01 | 19 |
752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01 | 19 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00; A01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00; A01 | 15 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01 | 15 |
751060502 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01 | 17 |
751060501 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 17 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 17 |
7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01 | 15 |
784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 15 |
784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01 | 15 |
758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01 | 15 |
758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01 | 15 |
758030102 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01 | 15 |
748020101H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
748020103H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
748020102H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01 | 15 |
784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
752010302H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
752010301H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 |
784010103H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
758030102H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải HCM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26 |
75106051 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 26.9 |
75106052 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01 | 27.1 |
75201031 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00; A01 | 22.7 |
75201032 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | A00; A01 | 24.6 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 15 |
75201301 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | A00; A01 | 25.3 |
75201302 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) | A00; A01 | 25.4 |
75202011 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A00; A01 | 24.2 |
75202012 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | A00; A01 | 19.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) | A00; A01 | 23.6 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | A00; A01 | 25.4 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 |
75802011 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01 | 23.4 |
75802012 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00; A01 | 22.2 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01 | 15 |
75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00; A01 | 23 |
75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | A00; A01 | 21 |
75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00; A01 | 16.4 |
75803011 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01 | 24.2 |
75803012 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01 | 24.2 |
7840101 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01 | 25.9 |
7840104 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 25.5 |
78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 15 |
78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00; A01 | 15 |
78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 23.7 |
78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | A00; A01 | 15 |
7480201H | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.5 |
7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | A00; A01 | 24.1 |
7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 19 |
7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 23.2 |
7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 20 |
75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00; A01 | 18 |
7580301H | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01 | 22.2 |
7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 25.7 |
7840104H | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 24.8 |
78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 15 |
78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00; A01 | 15 |
78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn chính thức
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 19 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23.9 |
75106051 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01 | 25.4 |
75201031 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00, A01 | 17 |
75201032 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) | A00, A01 | 21.6 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15 |
75201301 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00, A01 | 23.8 |
75201302 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00, A01 | 23.8 |
75202011 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) | A00, A01 | 21 |
75202012 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) | A00, A01 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00, A01 | 17.8 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | A00, A01 | 23 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 15 |
75802011 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00, A01 | 17.2 |
75802012 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00, A01 | 17.5 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00, A01 | 15 |
75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01 | 15 |
75803011 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00, A01, D01 | 19.2 |
75803012 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00, A01, D01 | 19.5 |
7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00, A01, D01 | 23.8 |
7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01 | 22.9 |
78401061 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01 | 15 |
78401062 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00, A01 | 15 |
78401064 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00, A01, D01 | 18.3 |
78401065 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) | A00, A01 | 15 |
7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 17.4 |
7520103H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00, A01 | 19.3 |
7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 15 |
7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 17 |
7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 |
75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01 | 15 |
7580301H | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01 | 15 |
7840101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01 | 23.5 |
7840104H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01 | 17 |
78401061H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01 | 15 |
78401062H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00, A01 | 15 |
78401064H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00, A01, D01 | 15 |
Trường Đại học Giao thông vận tải công bố mức điểm đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020
Điểm sàn đại học Giao Thông Vận Tải năm 2020 - Cơ sở phía nam
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
GSA-01 | Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 17.45 |
GSA-02 | Ngành Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 19.95 |
GSA-03 | Ngành Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 17.15 |
GSA-04 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 15 |
GSA-05 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, D07 | 17.3 |
GSA-06 | Ngành Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18.25 |
GSA-07 | Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 18.7 |
GSA-08 | Ngành Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 17.5 |
GSA-09 | Ngành Kinh tế vận tải | A00, A01, D01, D07 | 19.85 |
GSA-10 | Ngành Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.95 |
GSA-11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16 |
GSA-12 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18 |
GSA-13 | Ngành Khai thác vận tải | A00, A01, D01, D07 | 20.8 |
GSA-14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 14.1 |
GSA-15 | Ngành Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.2 |
Điểm chuẩn chi tiết các ngành trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
GSA-01 | Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực | A00; A01; D07 | 17,1 |
GSA-02 | Nhóm Kỹ thuật ô tô | A00 | 18 |
GSA-03 | Ngành Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 16,95 |
GSA-04 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15,35 |
GSA-05 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 16,35 |
GSA-06 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 17,4 |
GSA-07 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17,25 |
GSA-08 | Ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16,9 |
GSA-09 | Ngành Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 18,25 |
GSA-10 | Ngành Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16,4 |
GSA-11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15,8 |
GSA-12 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 |
GSA-13 | Ngành Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 19,15 |
GSA-14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07 | 14 |
GSA-15 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07 | 14,05 |
GSA-16 | Ngành Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15,65 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
GSA-01 | Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực | A00; A01; D07 | 19.75 |
GSA-02 | Nhóm Kỹ thuật ô tô | A00 | --- |
GSA-03 | Ngành Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 19.5 |
GSA-04 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 17.25 |
GSA-05 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 20 |
GSA-06 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 20 |
GSA-07 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18.25 |
GSA-08 | Ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 17.25 |
GSA-09 | Ngành Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
GSA-10 | Ngành Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
GSA-11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 17 |
GSA-12 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 |
GSA-13 | Ngành Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 20.25 |
GSA-14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07 | 15.5 |
GSA-15 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07 | --- |
GSA-16 | Ngành Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | --- |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7840104 | Kinh tế vận tải | A01 | 19 |
7840104 | Kinh tế vận tải | A00 | 19.25 |
7840101 | Khai thác vận tải | A01 | 18.25 |
7840101 | Khai thác vận tải | A00 | 19 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A01 | 18 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00 | 19.5 |
7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 18 |
7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 19.75 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01 | 17.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00 | 18.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 19.25 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 20.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử | A01 | 18.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử | A00 | 20.5 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A01 | 19 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00 | 20.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 19 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 20.25 |
7340301 | Kế toán | A01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00 | 19.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 18.25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 19.5 |
7310101 | Kinh tế | A01 | 17.75 |
7310101 | Kinh tế | A00 | 18.75 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) và các năm trước dành cho các em học sinh tham khảo!