Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Hóa có đáp án mã đề 205

Xuất bản: 14/03/2020

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa mã đề 205 gồm 40 câu hỏi theo cấu trúc đề thi chính thức có đáp án giúp các em ôn tập lại các kiến thức

Mục lục nội dung

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Hóa mã đề 205 là đề thi tham khảo được Đọc Tài Liệu sưu tầm và biên soạn. Qua bộ đề sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải đề thi thử môn hóa 2020.

Đề thi thử môn hóa 2020

Đề thi THPT Quốc gia 2020 môn Hóa mã đề 205 này gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn theo đúng câu trúc đề thi chính thức của Bộ GD&ĐTvà nội dung theo sát chương trình học môn Hóa học lớp 12. Các em có thể làm bài thi online hoặc ghi đáp án từng câu ra giấy với thời gian làm bài là 50 phút rồi sau đó kiểm tra lại kết quả thi của mình qua phần đáp án ở phần cuối tài liệu này.

Có thể tải đề thi thử này về với 2 định dạng PDF hoặc DOC để in ra phía dưới!

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

CÂU 1: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.

CÂU 2: Chất nào dưới đây chứa \(CaC{O_3}\)

trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.    
D. Đôlômit.

CÂU 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. \(C{H_4} và {H_2}O\).
B. \({N_2} và CO\).
C. \(C{O_2} và CO.\)
D. \(C{O_2} và C{H_4}.\)

CÂU 4: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước \({{Br}_2}\) là;
A. \(C{H_2}=CHCOOH\)
B. \(HCHO\)
C. \(triolein\)
D. \(C{H_3}COOC{H_3}\)

CÂU 5: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.    
B. Axit benzoic.
C. Axit stearic.    
D. Axit oxalic.

CÂU 6: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. \(AgN{O_3}.\) 
B. \({H_2}S{O_4} loãng\)


C. \(HN{O_3}.\)
D. \(Fe{Cl_3}.\)

CÂU 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaCl nóng chảy
B. KCl rắn, khan    
C. HCl hòa tan trong nước
D. KOH nóng chảy

CÂU 8: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Gly    
B. Ala    
C. Val
D. Lys

CÂU 9. Cho 4 dung dịch: \(HCl, AgN{O_3}, NaN{O_3}, NaCl\). Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?
A. \(Quỳ tím.\) 
B. \(Phenolphatelein.\)
C. \(dd NaOH.\)
D. \(dd {H_2}S{O_4}.\)

CÂU 10. Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư \(AgN{O_3}\) trong \(N{H_3}\) thu được bốn mol bạc
A. \(HOOC-C{H_2}-CHO\)
B. \(HO-C{H_2}-CHO\)
C. \(C{H_3}-CHO\)
D. \(HCHO\)

CÂU 11: Đốt cháy hoàn toàn  m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol \(C{O_2}\), 0,125 mol \({H_2}O\) và 0,015 mol \({N_2}\)

. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch {H_2}S{O_4} loãng  được số gam muối là:
A. 3,22 gam   
B. 2,488 gam
C. 3,64 gam 
D. 4,25 gam

CÂU 12. Thủy phân hoàn toàn tripanmitin \({({{C_{15}}{H_{31}COO})}_3} {C_3}{H_5}\) trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic
B. glixerol và axit panmitic
C. etylenglicol và axit panmitic    
D. etylenglicol và muối của axit panmitic

CÂU 13. Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp
A. điện phân
B. thủy luyện
C. nhiệt luyện
D. nhiệt nhôm

CÂU 14. Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và \(MgC{O_3}\) (tỉ lệ mol 1:1) và dung dịch \({H_2}S{O_4} \)(dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72    
B. 4,48    
C. 8,96    

D. 2,24

CÂU 15: Có 4 dung dịch riêng biệt: \(CuS{O_4}, Zn{Cl_2}, Fe{Cl_3}, AgN{O_3}\). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.

CÂU 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  \(X {\rightarrow}Y{\rightarrow} C{H_3}COOH\). Hai chất X, Y lần lượt là
A. \(C{H_3}C{H_2}OH và C{H_2}=C{H_2}. \)
B. \(C{H_3}CHO và C{H_3}C{H_2}OH.\)
C. \(C{H_3}C{H_2}OH và C{H_3}CHO. \)
D. \(C{H_3}CH(OH)COOH và C{H_3}CHO.\)

CÂU 17: Cho các phát biểu nào sau đây :
A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
B. Mg cháy trong khí \(C{O_2}\) ở nhiệt độ cao.
C. Phèn chua có công thức \({{Na}_2}S{O_4}.{{Al}_2}{{(S{O_4})}_3}.24{H_2}O\)
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

CÂU 18:

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư \({{Ag}_2}O\) (hoặc\( AgN{O_3}\)) trong dung dịch \(N{H_3}\), đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam. 
B. 10,8 gam. 
C. 64,8 gam. 
D. 21,6 gam.

CÂU 19: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phe{n_Y}lamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. 
B. 2. 
C. 1. 
D. 4.

CÂU 20. Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7 gam muối. Công thức của X là
A. \({C_3}{H_7}COOH \)  
B. \(HCOOH\)
C. \(C{H_3}COOH\)
D. \({C_2}{H_5}COOH\)

CÂU 21: Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của \({C_2}{H_5}OH\) nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là
A. 640,25 lit

B. 851,85 lit
C. 912,32 lit
D. 732,34 lit

CÂU 22: Cho các chất sau: \(HCHO, HCOOC{H_2}C{H_3},\) triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước \({{Br}_2}\) là?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

CÂU 23: Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử \({C_3}{H_{11}}{N_3}{O_6}\)  tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là   
A. 28,6. 
B. 25,45.  
C. 21,15. 
D. 8,45 

CÂU 24: Cho các chất: \({Al}, {{Al}_2}{O_3}, {{Al}_2}{{(S{O_4})}_3}, Zn{{(OH)}_2}, NaHS, {K_2}S{O_3}, {{(N{H_4)}_2}C{O_3}.}\) Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. 7. 
B. 6. 
C. 5. 
D. 4. 

CÂU 25: Biết X là este có công thức phân tử là \({C_4}{H_n}{O_2}\). Thực hiện dãy chuyển hóa

\(X \overset{{+NaOH,}{t^o}}{\rightarrow}{Y}\overset{{+Ag{NO}_3}}{\rightarrow}{Z}\overset{+NaOH}{\rightarrow}{{C_2}{H_3}{O_2}{Na}}\). CTCT nào sau đây phù hợp với X?
A. \(C{H_2}=CHCOOC{H_3}.\)
B. \(C{H_3}COOCH=C{H_2}.    \)
C. \(HCOO {C_3}{H_7}\)
D. \(HCOOCH=CH –C{H_3}.\)

CÂU 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol.
(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng \({H_2}\).
(f) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. 
Số phát biểu đúng là
A. 3. 
B. 2. 
C. 4. 
D. 5.

CÂU 27: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch \(HN{O_3}\)

loãng, chỉ thu được V lít khí \({N_2}\) sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.

CÂU 28: Cho 7,84 gam Fe tan hết trong \(HN{O_3}\) thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối có trong Y gần nhất với? 
A. 31,75
B. 30,25
C. 35,65
D. 30,12 

CÂU 29. Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử \({C_8}{H_{10}}O\), trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :
A. 4.
B. 6.
C. 7. 
D. 5.

CÂU 30: Cho từ từ dung dịch \({Ba{(OH)}_2} \)đến dư vào dung dịch chứa \(Al{Cl_3}\) x (mol) và \({{Al}_2}{{(S{O_4})}_3}\) y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Hóa có đáp án mã đề 205 câu 30
 

Giá trị của x + y là?
A. 0,07    
B. 0,06    
C. 0,09    
D. 0,08

CÂU 31:

Cho các chất sau: \(NaHC{O_3}, Al, {{(N{H_4})}_2}C{O_3}, {{Al}_2}{O_3}, ZnO, Sn{{(OH)}_2}, Cr{{(OH)}_3}, Ala, axit glutamic.\) Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

CÂU 32: Cho các phát biểu sau:
(1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl.
(2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(3). Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.
(4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(5). Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit.
(7). Dùng \({H_2}\) oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol.
Tổng số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5

CÂU 33: Cho các thí nghiệm sau:
(1). Cho \(N{O_2}\) vào dung dịch NaOH.    
(2). Cho HCl vào dung dịch \({K_2}{Cr_2}{O_7}\)


(3). Cho HCl vào dung dịch \(Fe{{(N{O_3})}_3}\)
(4). Cho \(Ba{Cl_2}\) vào dung dịch \({K_2}Cr{O_4}\)
(5). Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp \(KN{O_3}\) và HCl
(6). Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí. 
Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2

CÂU 34: Cho a gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch chứa x mol \(CuS{O_4}\) và  0,1 mol \({H_2}S{O_4}\) loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí \({H_2}\), a gam chất rắn và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,70.
C. 0,67.
D. 0,75.

CÂU 35: Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch \({{Al}_2}{{(S{O_4})}_3}\) 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 210
B. 160
C. 260
D. 310

CÂU 36: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít \({O_2} \)

(đktc) thu được \(C{O_2}\) và 4,95 gam \({H_2}O\). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C \(({M_X}>{M_Y} và {n_X} <{n_Y})\) . Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol \({O_2}\). Tỷ số \({n_X}:{n_Y}\) là?
A. 11:17
B. 4:9
C. 3:11
D. 6:17

CÂU 37: Cho m gam hỗn hợp chứa \(KCl\)\(CuS{O_4}\) vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X trong thời gian t giây thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm đi 9,3 gam. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 2t giây thu được dung dịch có khối lượng giảm 12,2 gam và thoát ra 0,05 mol khí ở catot. Giá trị của m là:
A. 24,94
B. 23,02
C. 22,72
D. 30,85

CÂU 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa \(Fe, Mg, {{Fe}_2}{O_3} và Fe{{(N{O_3})}_2}\) trong dung dịch chứa 0,01 mol \(HN{O_3}\) và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 17,06 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của \({{Fe}_2}{O_3}\)

có trong X là: 
A. 18,92%
B. 30,35%
C. 24,12%
D. 26,67%

CÂU 39. Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala \(({M_X} <{M_Y})\) cần dùng 0,855 mol \({O_2}\), sản phẩm cháy gồm \(C{O_2}, {H_2}O \)\({N_2}\) được dẫn qua dung dịch \({Ca{(OH)}_2}\) dư, thấy khối lượng bình tăng 42,76 gam. Phần trăm khối của X trong E gần nhất?
A. 32,2%.
B. 38,8%.
C. 35,3%.
D. 40,4%.

CÂU 40: X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X,Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít \(C{O_2}\) (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5 M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó có hai muối no (Z, T) và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Số cặp (Z, T) thỏa mãn là? 

A. 2
B. 5
C. 6
D. 7

Đáp án đề thi thử hóa THPT 2020

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 A 21 B 31 C
2 D 12 A 22 A 32 B
3 D 13 C 23 A 33 A
4 C 14 B 24 C 34 B
5 C 15 A 25 B 35 A
6 B 16 C 26 A 36 C
7 B 17 B 27 C 37 A
8 D 18 C 28 A 38 D
9 A 19 B 29 D 39 D
10 D 20 C 30 D 40 C

Trên đây là bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn Hóa có đáp án Mã đề 205 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra THPT sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chúc các em thi tốt!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM