omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến
With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến