discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant (không có quan trọng, tầm thường)
There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 4
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D