be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì >< was acclaimed: hoan hô
Từ trái nghĩa - kiến thức về cụm từ
Tạm dịch: “Bộ trưởng đã bị chỉ trích vì quyết định hấp tấp đóng cửa nhà máy.”
⇒ came under fire: bị chỉ trích
*Xét các đáp án:
A. was acclaimed: được hoan nghênh
B. was criticized: bị chỉ trích
C. was penalized: bị phạt
D. was dismissed: bị sa thải
⇒ Do đó: came under fire >< was acclaimed
*Note: rash decision: quyết định nông nổi, hấp tấp, chưa suy nghĩ kĩ
The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 13/09/2023 - Tác giả: Phạm Dung